Những câu hỏi liên quan
Bao Ngân 5A2
Xem chi tiết
Phan Thanh Trúc
Xem chi tiết
nguyen thi thanh hang
12 tháng 7 2018 lúc 13:31

học bài , quét nhà , rửa bát , nấu cơm, đun canh , lướt mạng , đi học , sửa bóng đèn , sửa máy tính , thi chạy , chạy bộ , đi bộ, tập thể dục ,xem ti vi , nghe giảng ,giảng bài, viết bài, làm bài ,đọc bài , vẽ tranh

Bình luận (0)
Nhật Hạ
Xem chi tiết
Cô nàng Thiên Bình dễ th...
7 tháng 6 2018 lúc 8:50

 Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất

 Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
Bình luận (0)
Huỳnh Thị Thảo Vân
6 tháng 6 2018 lúc 11:45
 arisearose  
 awakeawoke  
 bewas/were  
 bearbore  
 becomebecame  
 befallbefell  
 beginbegan  
 beholdbeheld  
 bendbent  
 besetbeset  
 bespeakbespoke  
 bidbid  
 bindbound  
 bleedbled  
 blowblew  
 breakbroke  
 breedbred  
 bringbrought  
 broadcastbroadcast  
 buildbuilt  
Bình luận (0)
Jin Ji Hee
6 tháng 6 2018 lúc 12:20

1.be     ->     was / were          11.eat -> ate

2.begin -> began                    12.fall -> fell

3.break -> broke                     13.feel -> felt

4.bring -> brought                  14.find -> found

5.build -> built                        15.fly -> flew

6.buy -> bought                      16.get -> got

7.catch -> caught                    17.give -> gave

8.come -> came                      18.go -> went 

9.do/does -> did                      19.have/has -> had

10.draw -> drew                      20.hear -> heard

Bình luận (0)
Mai Phương
Xem chi tiết
Fashion Moon
2 tháng 8 2016 lúc 15:55

a) Căn nhà của tôi có 4 phòng, đó là: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ và phòng tắm.

b) Nhảy dây, đá cầu, bắn bi là những trò chơi mà chúng tôi thường chơi vào giờ ra chơi.

c) Bạn Hà là một cô bé xinh xắn, dễ mến, hiền hoà

Bình luận (0)
Nguyễn Việt Cường
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Cường
30 tháng 8 2018 lúc 16:12

nói luôn sở thích nhé

Bình luận (0)
nhok cuồng âm nhạc
30 tháng 8 2018 lúc 16:12

my hobby:listening to music

my keywords:songs;melody;headphones;....

chúc bn hok tốt

tk+kb vs mk nha m.n!

c.ơn m.n nhìu!

Bình luận (0)
ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
30 tháng 8 2018 lúc 16:13

Listen music

Study English 

Play table tennis

Eat

Bình luận (0)
Phạm Minh Anh
Xem chi tiết
Suu ARMY
5 tháng 7 2018 lúc 8:09

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

Bình luận (0)
Thái Hoàng Thiên Nhi
5 tháng 7 2018 lúc 8:12
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

Bình luận (0)
Phạm Mèo Mun
5 tháng 7 2018 lúc 8:14

Bài 1: 

 Head , eyes , nose, mouth,arm, stomach, back,chest,teeth, face,leg,hand, finger,foot,toes,hair , air,nates,knee, eyebrow

Bài 2:

generous,brave, clever, greedy, hard- working, kind,gentle, stupid, friendly, funny

k mk nha

Bình luận (0)
Aquarius
Xem chi tiết
NGuyễn KHánh LInh
28 tháng 4 2019 lúc 18:41
Occupations

/ˌɒkjəˈpeɪʃən/ 

Nghề nghiệp

doctor

/ˈdɒktər/ 

bác sĩ

dentist

/ˈdentɪst/ 

nha sĩ

cashier

/kæʃˈɪər/ 

thu ngân

builder

/ˈbɪldər/ 

thợ xây dựng

reporter

/rɪˈpɔːtər/ 

phóng viên

tailor

/ˈteɪlər/ 

thợ may

teacher

/ˈtiːtʃər/ 

giáo viên

cook

/kʊk/ 

đầu bếp

magician

/məˈdʒɪʃən/ 

ảo thuật gia

baker

/ˈbeɪkər/ 

thợ làm bánh

singer

/ˈsɪŋər/ 

ca sĩ

artist

/ˈɑːtɪst/ 

họa sĩ

waiter

/ˈweɪtər/ 

bồi bàn

carpenter

/ˈkɑːpəntər/ 

thợ mộc

actor

/ˈæktər/ 

diễn viên

nurse

/nɜːs/ 

y tá

secretary

/ˈsekrətəri/ 

thư kí

gardener

/ˈɡɑːdənər/ 

người làm vườn

vet

/vet/ 

bác sĩ thú y

businessman

/ˈbɪznɪsmæn/ 

doanh nhân

policeman

/pəˈliːs.mən/ 

cảnh sát

painter

/ˈpeɪntər/ 

thợ sơn nhà

hairdresser

/ˈheəˌdresər/ 

thợ cắt tóc

dancer

/ˈdænsər/ 

vũ công

farmer

/ˈfɑːmər/ 

nông dân

 
Bình luận (0)
Khánh Nguyễn
28 tháng 4 2019 lúc 18:47

doctor:examime patients

writer:write stories for children

architect:design building

teacher:teach young children

pilot:fly a plane

Bình luận (0)
trịnh ngọc hà
28 tháng 4 2019 lúc 18:53

doctor: bác sĩ

famer: nông dân

teacher: cô giáo

.....

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Kiều Sơn Tùng
16 tháng 9 2023 lúc 11:56

Một số cụm từ: Ra nước ngoài, sang Pháp, đuổi hết thực dân Pháp ra khỏi đất nước, giành độc lập, tự do, sang Tây, tìm đường cứu nước, cứu dân.

Bình luận (0)
Bao Ngân 5A2
Xem chi tiết
Khánh Quỳnh Lê
2 tháng 12 2021 lúc 12:07

I can never forget my 17th birthday party at a popular buffet restaurant. It’s our family tradition that we will celebrate the 17th birthday with a big party. On that day, I wore a beautiful white dress and a silver necklace given by my mom. I had invited all of my best friends, my parents had invited our close relatives too. When I came to the restaurant, I saw many balloons and ribbons. The decoration was so lovely, I had nothing to complain about. The party began at 5.30 p.m, people came with a lot of presents and bouquets for me. Because it was a buffet party so we could eat anything we wanted. After one hour, a big birthday cake was brought out with 17 candles on it. My friends and my family sang the “Happy Birthday” song. They were clapping their hands happily when I made a wish and blew the candles. Then everyone gathered to take a photo together. I felt very happy because the party went well and we all had a wonderful time together. 

Dịch nghĩa 

Tôi không bao giờ có thể quên bữa tiệc sinh nhật lần thứ 17 của mình tại một nhà hàng buffet có tiếng. Truyền thống của gia đình chúng tôi là tổ chức sinh nhật lần thứ 17 bằng một bữa tiệc lớn. Vào ngày hôm đó, tôi mặc một chiếc váy trắng rất đẹp và một chiếc vòng cổ bằng bạc do mẹ tôi tặng. Tôi đã mời tất cả những người bạn thân nhất của mình, bố mẹ tôi cũng đã mời những người họ hàng thân thiết của chúng tôi. Khi tôi đến nhà hàng, tôi thấy rất nhiều bóng bay và ruy băng. Trang trí rất đáng yêu, tôi không có gì để phàn nàn. Bữa tiệc bắt đầu lúc 5h30 chiều, mọi người đến với rất nhiều quà và hoa cho tôi. Vì là tiệc buffet nên chúng tôi có thể ăn bất cứ thứ gì mình muốn. Sau một giờ, một chiếc bánh sinh nhật lớn được mang ra với 17 ngọn nến trên đó. Bạn bè của tôi và gia đình tôi đã hát bài hát “Happy Birthday”. Họ đã vỗ tay vui vẻ khi tôi thực hiện một điều ước và thổi nến. Sau đó mọi người tụ tập chụp ảnh chung. Tôi cảm thấy rất vui vì bữa tiệc diễn ra tốt đẹp và tất cả chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau.

Bình luận (0)