Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2019 lúc 5:56

Đáp án C

Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng. 

Các đáp án còn lại: 

A. dislike (v): không thích, không ưa. 

B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.

D. approve (v): ủng hộ, tán thành. 

Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 12 2019 lúc 6:01

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

MEMORIZE

eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn

- be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần)

- cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình

- wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 6 2019 lúc 7:57

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 5 2019 lúc 15:06

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

MEMORIZE

eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn

- be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần)

- cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình

- wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 9 2018 lúc 14:32

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2019 lúc 18:15

Đáp án B

Polite / pə'lait / (adj): lịch sự ≠ Discourteous / di'skɜ:tjəs /: bất lịch sự

E.g: She is always polite and friendly.

- Irresponsible /,iris'pɒnsəbl / (adj): vô trách nhiệm

- Insecure / ,insi'kjʊər / (adj): không an toàn

- Informal /in’fɔ:məl/ (adj): không trang trọng, thân mật, không chính thức

E.g: I had an informal meeting yesterday.

Đáp án B (Ở văn hóa phương Tây, thật là bất lịch sự khi vẫn tiếp xúc bằng mắt suốt cả cuộc đàm thoại.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 8 2018 lúc 4:34

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: polite (adj): lịch sự

A. informal (adj): không trang trọng               B. insecure (adj): không an toàn

C. discourteous (adj): bất lịch sự                     D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

=> polite >< discourteous

Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp ánh mắt trong khi nói chuyện là lịch sự.

Đáp án: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 2 2019 lúc 6:19

B

B “was shocked”: bị bất ngờ, kinh ngạc >< “didn’t bat an eye”: không thèm chú ý, để tâm

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 2 2017 lúc 12:19

Đáp án C

Untrustworthy (a): không đáng tin cậy

Embarrassed: lúng túng

Quiet: trầm tĩnh

Reliable: đáng tin

Suspicious: đa nghi

=>Untrustworthy  >< Reliable

Tạm dịch: Theo một số nền văn hóa phương Tây, người tránh nhìn vào mắt người khác khi đối thoại được xem là không đáng tin.

Bình luận (0)