Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2019 lúc 12:02

Đáp án B

Sửa speaking words => spoken words.

spoken words – những lời được nói ra => dạng bị động.

Dịch: Bất kể phương pháp giảng dạy của bạn là gì, mục tiêu của bất kì cuộc hội thoại nào trong lớp cũng nên dành cho học sinh để thực hành những lời được nói ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 13:52

Đáp án B

Sửa speaking words => spoken words. 

spoken words – những lời được nói ra => dạng bị động. 

Dịch: Bất kể phương pháp giảng dạy của bạn là gì, mục tiêu của bất kì cuộc hội thoại nào trong lớp cũng nên dành cho học sinh để thực hành những lời được nói ra.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 12 2019 lúc 1:59

Đáp án B

Giải thích: Phân tích câu này ta có: “Higher vocational cducation and training” là chủ ngữ, nếu theo sau là mệnh đề quan hệ "that combines” thì câu sẽ thiếu động từ chính. Ta không thể thêm động từ cho câu. Vì thế, ta phải sửa lại mệnh đề quan hệ thành động từ chính của câu bằng cách bỏ đi đại từ quan hệ “that” Như vậy, cấu trúc câu sẽ hoàn toàn đúng. Higher vocational education and traininst (S) combine (V) teaching of both practical skills and theoretical expertise (O).

Dịch nghĩa: Giáo dục và đào tạo nghề ở đại học kết hợp việc dạy cả những kĩ năng thực hành và lí thuyết chuyên ngành.

—» combine

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 7 2017 lúc 8:04

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2017 lúc 9:27

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B

Mathmaxluck_9999
Xem chi tiết