Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2018 lúc 13:59

Đáp án D

close-knit (adj): thân thiết, khăng khít, gần gũi

Các đáp án còn lại:

A.typical (adj): điển hình

B.strange (adj): lạ lùng

C.friendly (adj): thân thiện, hiếu khách

Dịch: Họ là 1 gia đình thật thật thân thiết, tất cả các thành viên đều gần gũi với nhau

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 9 2017 lúc 14:00

Đáp án A

Đoạn 1 cho rằng hẹn hò không có nghĩa là có bạn trai hay bạn gái độc quyền

Bình luận (0)
Trịnh Duy Anh
28 tháng 12 2020 lúc 23:16

Đáp án: A

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 2 2018 lúc 5:06

Đáp án C

Aced = succeeded in (thành công trong lĩnh vực gì)

Bình luận (0)
Trịnh Duy Anh
28 tháng 12 2020 lúc 23:18

Đáp án: C

Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.

Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 1 2019 lúc 10:50

Đáp án C

Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”

Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.

Bình luận (0)
Trịnh Duy Anh
28 tháng 12 2020 lúc 23:17

Đáp án: C

Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.

Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.

Bình luận (0)
Nguyễn Đức Minh Quang
Xem chi tiết
Khinh Yên
20 tháng 7 2021 lúc 16:22

1 they made bakets by crossing sprips of bamboo across , over and under each other ( weave) They wove baskets out of bamboo.

2 My aunt has got two teenage children , but they don't seem to have a good relationship with each other (get) 

My aunt has got two teenage children , but they don't seem to get on well with each other

3 in spite of sufferting from the pain , mary went on running ( although)

although marry suffered from the pain , she went on running

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 1 2017 lúc 8:12

Cụm từ “ refer to” : ám chỉ điều gì đó

Đáp án C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2018 lúc 12:56

Đáp án B

A.move up: tiến lên, trèo lên

B.Move away: bước đi chỗ khác

C.move on: cho đi tiếp

D. move in: dọn nhà đến chỗ ở mới

Dẫn chứng: If a business colleague comes closer than 1.2 meters, the most common response is to move away .

Nếu một đồng nghiệp có quan hệ làm ăn thông thường đến gần hơn 1,2 mét, phản ứng thông thường nhất là bỏ đi.

=>  Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 9:16

Đáp án D

A.cuộc khảo sát

B. bộ câu hỏi

C. nghiên cứu

D. nghiên cứu

Ở đây động từ chia số nhiều “have been” nên ta chủ ngữ cũng phải số nhiều=> loại A và C

Dựa vào ngữ cảnh loại B

Dẫn chứng: Some interesting studies have been done in libraries.

Tạm dịch: Một số nghiên cứu thú vị đã được thực hiện trong các thư viện.

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 17:06

Đáp án C

 Cụm từ “ refer to” : ám chỉ điều gì đó

Đáp án C

Bình luận (0)