Cho sơ đồ phản ứng:
C 6 H 5 C H 3 → + C l 2 , a s X → + N a O H , t o Y → + C u O , t o Z → + O 2 , x t T → x t , t o + C 2 H 5 O H E
Tên gọi của E là
A. Phenyl etyl ete.
B. axit benzoic.
C. etyl benzoat.
D. phenyl axetat.
Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6 + O2 -----> CO2 + H2O
a/ Viết PTHH từ sơ đồ trên?
b/ Nếu sử dụng 7,8 gam C6H6 thực hiện phản ứng thì thu được bao nhiêu gam mỗi sản phẩm?
a) \(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
b) \(n_{C6H6}=\frac{7,8}{78}=0,1\left(mol\right)\)
\(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
0,1_______0,75__0,6_______0,3(mol)
\(m_{CO2}=0,6.44=26,4\left(g\right)\)
\(m_{H2O}=0,3.18=5,4\left(g\right)\)
a) C6H6 + 15/2O2 -----> 6CO2 + 3H2O
b) n C6H6=7,8/78=0,1(mol)
Theo pthh
n CO2=6n C6H6=0,6(mol)
m CO2=0,6.44=26,4(g)
n H2O=3n C6H6=0,3(mol)
m H2O=0,3.18=5,4(g)
Bạn hãy cho sơ đồ của các phản ứng
a) CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2
b) FeO → FeCl2 → FeCl3 → Fe(OH)2 → Fe2O3 → Fe
c) BaO → Ba(OH)2 → BaSO3 → Ba(HSO3) → BaSO3
d) K2O → KOH → K2CO3 → KCl → K
e) FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
Lập phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo sơ đồ mục IV.3. Trong các phản ứng đó, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) A1 + O2→ A2 + H₂O
(4) A3 +NaOH → A4 + A1
(2) A2. + A1→→ A3 + H₂O
(3) A2 + Na→ A4 + H₂
(5) A2+ A5 → A6
(6) A6 → A7 (polime)
Xác định các chất thích hợp để hoàn thành phản ứng theo Cho biết A, là axit hữu cơ có trong thành phần của giấm ăn. các sơ đồ phản ứng trên.
(1) \(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
(4) \(CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
(2) \(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{t^o,H_2SO_4}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
(3) \(2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\)
(5) \(CH_3COOH+CH\equiv CH\underrightarrow{t^o,xt}CH_3COOCH=CH_2\)
(6) \(nCH_3COOCH=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH\left(COOCH_3\right)-CH_2-\right)_n\)
A1 là C2H5OH
A2 là CH3COOH
A3 là CH3COOC2H5
A4 là CH3COONa
A5 là C2H2
A6 là CH3COOCH=CH2
A7 là (-CH(COOCH3) - CH2 -)n
BÀI 3: Có sơ đồ phản ứng sau: CaCO 3 +HCl CaCl 2 +CO 2 +H 2 O Tính khối axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng vừa đủ với 10 gam canxi cacbonat (Calo3) ( cho Ca=40, C=12, O=16, H=1, Cl=35,5 )
BÀI 3: Có sơ đồ phản ứng sau: CaCO 3 +HCl CaCl 2 +CO 2 +H 2 O Tính khối axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng vừa đủ với 10 gam canxi cacbonat(CaCo3)(cho Ca=40, C=12, O=16, H=1, Cl=35,5)
\(n C a C O 3 = 10 100 = 0 , 1 ( m o l ) P T H H : C a C O 3 + 2 H C l → C a C l 2 + C O 2 ↑ + H 2 O ⇒ n H C l = 2 n C a C O 3 = 0 , 2 ( m o l ) ⇒ m H C l = 0 , 2 ⋅ 36 , 5 = 7 , 3 ( g )\)
Ta có: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:CaCO_3+2HCl--->CaCl_2+CO_2+H_2O\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2.n_{CaCO_3}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\)
Bồi dưỡng HS giỏi hóa 8
Giúp em với :(
Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa sau:
(1) X + A ➝ Fe
(2) X + B ➝ Fe
(3) X + C ➝ Fe
(4) X + D ➝ Fe
(5) Fe + E ➝ F
(6) Fe + G ➝ H
(7) H + E ➝ F
(8) Fe + I ➝ K
(9) K + L ➝ H + BaSO4 ↓
(10) Fe + M ➝ X
(11) X + G ➝ H
Xác định CT của A,B,C,E,F,G,H,I,M,X trong sơ đồ và hoàn thành các phản ứng đó
*FexOy + HCl ➝ FeCl\(\dfrac{2y}{x}\) + H2O
Câu 2: Cho các chất: SO3, Mn2O7, P2O5, K2O, BaO, CuO, Ag, Fe, SiO2, CH4, K chất nào:
a/ Tác dụng với nước ( ở đk thường)
b/....... '' H2
c/ ...... '' O2
Viết các pthh xảy ra (ghi rõ đk nếu có)
Câu 3: Cho các chất sau: photpho, cacbon, magie, nhôm, lưu huỳnh, natri
a/ Thực hiện oxi hóa hoàn toàn mỗi chất trên. Viết PTHH xảy ra
b/ Sản phẩm của các phản ứng trên thuộc loại hợp chất nào? Nếu là oxit thì viết CTHH và gọi tên axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A1 ➝phản ứng phân hủy A2 ➝phản ứng hóa hợp ➝ A3 ➝phản ứng phân hủy ➝ A4 ➝phản ứng thế ➝ A5 ➝phản ứng thế ➝ A6
Cho biết CTHH của A1,A2,A3,A4,A5,A6 rồi viết các pthh thực hiện sự chuyển hóa trên
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng
A ➝ B + C
B + H2O ➝ D
D + C ➝ A + H2O
Biết hợp chất A chứa Ca, C, O với tỉ lệ canxi chiếm 40% oxi chiếm 48% cacbon chiếm 12% về khối lượng. Tìm các chất tương ứng với các chữ cái A,B,C,D
Câu 2:
a) Các chất tác dụng với nước: SO3, P2O5, K2O, BaO, K, Mn2O7
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
......P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
......K2O + H2O --> 2KOH
......BaO + H2O --> Ba(OH)2
......2K + 2H2O --> 2KOH + H2
......Mn2O7 + H2O --> 2HMnO4
b) Các chất tác dụng với H2: Mn2O7, CuO
Pt: Mn2O7 + 7H2 --to--> 2Mn + 7H2O
.....CuO + H2 --to--> Cu + H2O
c) Các chất tác dụng với O2: Ag, Fe, CH4, K
Pt: 2Ag + O2 --to--> 2AgO
......3Fe + O2 --to--> Fe3O4
......CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
......4K + 2O2 --to--> 2K2O
Câu 5:
Gọi CTTQ của A: CaxCyOz
Ta có: \(x:y:z=\dfrac{40}{40}:\dfrac{12}{12}:\dfrac{48}{16}=1:1:3\)
Vậy CTHH của A: CaCO3
A: CaCO3:
B: CaO
C: CO2
D: Ca(OH)2
Pt: CaCO3 --to--> CaO + CO2
...............................(B)......(C)
......CaO + H2O --> Ca(OH)2
......(B).........................(D)
......CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
.......(C)........(B)...............(A)
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng : K2O + H2O à KOH . Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong PTHH của phản ứng trên bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho phản ứng 2H2 + O2 à 2H2O. Nếu khối lượng của oxi phản ứng là 3,2 g, khối lượng hidro tham gia phản ứng là 0,4 g thì khối lượng của nước tạo thành:
A . 3,6 g B . 1,8 g C . 18 g D . 3,2 g
Câu 5: Cho PTHH sau: FeCl2 + 2NaOH àFe(OH)2 + x NaCl. Xác định giá trị của x?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
cho sơ đồ phản ứng (-C6H10O5-)n ---------------->C6H12O6
a viết pt
b nếu dùng 1 tấn tinh bột thì khối lượng glucozo thu được là bao nhiu(hiệu suất 90%)
a, (-C6H10O5-)n + nH2O → nC\(_6\)H\(_{12}\)O\(_6\) (axit ,t\(^o\))
(gam) 162n 180n
(tấn ) 1 → 180/160 = 1,125
Do hiệu suất đạt 90% nên
m\(_{glucozo\left(tte\right)}\)= \(\frac{1,125\cdot90\%}{100\%}\) = 1,0125 (tấn)
sơ đồ phản ứng sau Na+H2O--->NaOH+H2
a)PTHH?
b)Cho biết tỉ lệ giữa các cặp chất phản ứng
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
Tỉ lệ giữa nguyên tử Na:phân tử nước:phân tử NaOH:phân tử Hidro=2:2:2:1
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
Tỉ lệ : 2:2:2:1