Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Michael was _______ with anger when he saw his car had been scratched.
A. filled
B. fixed
C. loaded
D. stored
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John was late this morning because he had trouble ______ his car started
A. got
B. getting
C. to get
D. gotten
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)
Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When he came to the counter of pay, he found that he had _______ cash _______ his credit card with him.
A. either/or
B. neither/nor
C. both/and
D. not/neither
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Either …or…: không 1 trong 2
Neither …nor…: không cả 2
Both …and…: cả 2
Tạm dịch: Khi cậu ấy ra bàn thanh toán, cậu ấy nhận ra mình không có tiền mặt cũng như thẻ tín dụng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If Michael _____ with his piano playing, he could eventually reach concert standard.
A. perseveres
B. maintains
C. survives
D. sustains
Đáp án A
To persevere with st: kiên nhẫn, kiên gan, bền chí
Maintain: duy trì
Survive: sống sót
Sustain: kéo dài
Tạm dịch: Nếu Michael kiên trì chơi đàn, anh ấy cuối cùng có thể đạt đến độ chuẩn nghệ thuật nào đó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The person that you saw last night _______ have been Jack because he was here with me all that time
A. shan’t
B. can’t
C. wouldn’t
D. oughtn’t
Đáp án B
Diễn tả dự đoán không thể xảy ra trong QK à dùng “can’t have + Pll”
Dịch: Người bạn nhìn thấy đêm qua không thể nào là Jack, bởi vì anh ấy đã ở đây với tôi trong suốt thời gian đó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was only ___________ he told me his surname that I realized that we had been to the same school.
A. then
B. until
C. as soon as
D. when
Đáp án D
- Then: sau đó, lúc đó
- Until: cho đến khi
+ Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)
- As soon as: ngay khi
- When: khi (only when: chỉ khi)
ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was only__________ he told me his surname that I realized that we had been to the same school.
A. then
B. until
C. as soon as
D. when
Đáp án D
Dịch câu: Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.
Then: sau đó
Until: cho đến tận khi (Ở đây sẽ đúng nếu như sử dụng It was not until….)
As soon as: ngay khi
When: khi (only when: chỉ khi)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tom had a lucky escape. He_____killed when a car crashed into the front of his house.
A. could have been
B. must have been
C. should have been
D. would have been
Đáp án A.
Tạm dịch: Tom đã có một sự trốn thoát may mắn. Anh ấy có thể đã bị giết khi một chiếc xe đâm vào trước nhà anh ta.
Could have VpII: Diễn tả sự việc có thể đã xảy ra trong quá khứ.
Should have VpII: Diễn tả điều lẽ ra nên làm nhưng không làm.
Must have Vpll: Diễn tả sự việc chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.
Do đó, đáp án chính xác là A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hardly ______ the house when he realized that he had forgotten his keys.
A. left
B. had left
C. had he left
D. he had left
Đáp án là C
Đảo ngữ: Hardly+ trợ động từ+ S+ V: ngay khi…
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hardly _____ the office when he realized that he had forgotten his wallet.
A. he had entered
B. had entered
C. had he entered
D. entered
Đáp án C
Cấu trúc đảo ngữ với hardly….when (vừa mới …thì): Hardly + đảo ngữ + S + when + S + V
Tạm dịch: Anh ấy vừa mới bước vào văn phòng thì anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã để quên ví