Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You must always have a good breakfast every morning _____ late you are.
A. even if
B. whatever
C. no matter
D. however
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Even if you are rich, you should save some money for a _____ day.
A. foggy
B. windy
C. snowy
D. rainy
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có: save money for a rainy day (idm): để dành tiền cho những lúc khó khăn.
Dịch: Cho dù bạn giàu có thì bạn vẫn nên tiết kiệm một số tiền phòng những lúc khó khăn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel
A. call off
B. cut down
C. back off
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
B. cut down on: giảm lượng sử dụng.
Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.
C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.
Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại.
The press have agreed to back off and leave the couple alone.
D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành
Ex: They decided to put aside their differences.
Can we put that question aside for now, and come back to it later?
We put some money aside every month for our retirement
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You will have to ________________ your holiday if you are too ill to travel.
A. call off
B. cut down
C. back off
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
B. cut down on: giảm lượng sử dụng.
Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.
C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.
Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại. The press have agreed to back off and leave the couple alone.
D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành
Ex: They decided to put aside their differences.
Can we put that question aside for now, and come back to it later?
We put some money aside every month for our retirement.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Please _____ and see us when you have time. You are always welcome
A. come away
B. come to
C. come in
D. come round
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel.
A. call off
B. cut down
C. back out
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải ______ kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.
Phân tích đáp án:
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão → phù hợp nhất về ý nghĩa.
B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.
Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.
C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.
Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.
D. put sth aside: để dành, tiết kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền … cho việc gì đó.
Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You will have to__________your holiday if you are too ill to travel
A. call off
B. cut down
C. back out
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải__________kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.
Phân tích đáp án:
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão →phù hợp nhất về ý nghĩa.
B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.
Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.
C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.
Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.
D. put sth aside: để dành, tiểt kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền ... cho việc gì đó.
Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I must congratulate you. You’ve ____________ a very good job
A. done
B. made
C. finished
D. worked
Đáp án A
Giải thích: Do a good job = hoàn thành công việc tốt
Dịch nghĩa: Tôi phải chúc mừng bạn. Bạn đã hoàn thành công việc rất tốt.
Các động từ còn lại không kết hợp với từ “job” tạo thành cụm từ như vậy được.
B. made (v) = làm ra, tạo ra
C. finished (v) = kết thúc, hoàn thành
D. worked (v) = làm việc
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You have to _____ your revision tonight. Or it’s too late.'
A. get over
B. give out
C. give away
D. get through
Đáp án D
Get through: làm xong, hoàn thành công việc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why are you so late? You _______ here two hours ago.
A. must have been
B. would have been
C. should have been
D. need have been
Đáp án C.
Cấu trúc should have + PP: lẽ ra nên làm điều gì nhưng đã không làm