Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____________, he becomes angry.
A. Called a liar
B. As be called a liar
C. As called a liar
D. calling a liar
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We called an ambulance as soon as we realised that he seemed to be having ____ heart attack.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It has never ________my mind that Jane might be a notorious liar.
A. passed
B. entered
C. crossed
D. reached
Đáp án là C.
Cụm từ: cross one’s mind [ chợt nảy ra trong đầu]
Câu này dịch như sau: Nó chưa bao giờ nảy ra trong đầu tôi suy nghĩ rằng Jane có thể là một người nói dối khét tiếng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
As a child, I had an________friend called Polly
A. image
B. imagine
C. imaginative
D. imaginary
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Khi còn bé tôi từng có một người bạn trong tưởng tượng tên là Polly.
Trước danh từ và sau mạo từ “a” chúng ta cần 1 tính từ
=> loại image( danh từ) và imagine( động từ)
Imaginative( adj): giàu trí tưởng tượng/ trí tưởng tượng phong phú Imaginary(adj): thuộc về tưởng tượng/ trong tưởng tượng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
As a child, I had an_________ friend called Polly.
A. image
B. imagine
C. imaginative
D. imaginary
Đáp án D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
image (n): hình ảnh
imagine (v): tưởng tượng
imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
Trước danh từ (friend) cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A kick taken as a penalty in the game of football is called a penalty kick or _________ kick.
A. punishment
B. foul
C. opposition
D. spot
Chọn A
AA. punishment: phạt. trừng phạt
B. foul: phạm lỗi
C. opposition: đối lập, vị trí đối lập
D. spot: điểm
Dịch câu: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A kick taken as a penalty in the game of football is called a penalty kick or _________ kick.
A. punishment
B. foul
C. opposition
D. spot
Đáp án A.
punishment: phạt. trừng phạt
foul: phạm lỗi
opposition: đối lập, vị trí đối lập
spot: điểm
Dịch nghĩa: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
As soon as he arrived at the airport, he called home.
A. No sooner had he arrived at the airport than he called home.
B. He arrived at the airport sooner than he had expected.
C. Calling home, he said that he had arrived the airport.
D. Immediately after he called home, he arrived the airport.
Đáp án A
A. No sooner had he arrived at the airport than he called home.
Đảo ngữ " No sooner had + S + Vpp + than + clause (past simple)
= Hardly/scarely + had + S + Vpp+ when+ clause (past simple)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lives in a small town ______ is called Taunton.
A. whom
B. where
C. who
D. which
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.