Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2019 lúc 5:26

Đáp án là A. be sent to prison: bị vào tù; for + khoảng thời gian; for + V-ing: sau giới từ là V-ing.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2018 lúc 12:21

Đáp án A

- Whether + to V or V: có .... hay không (diễn tả lựa chọn giữa 2 khả năng)

E.g: She seemed undecided whether to go or stay.

Đáp án A (Anh ấy không biết đi hay ở lại cho đến khi lễ hội kết thúc.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2019 lúc 11:52

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: 
A. in spite of + N/ V-ing: mặc dù 
B. even though + mệnh đề: mặc dù 
C. because + mệnh đề: bởi vì 
D. since + mệnh đề: vì
Dịch: Anh ấy không uống bia mặc dù anh ta rất khát.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2017 lúc 16:04

Đáp án A

- unaware (adj): không biết

- unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức

- unable (adj): không thể

- unreasonable (adj): vô lý

Dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2017 lúc 4:49

Đáp án B

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích: (to) risk + V.ing: mạo hiểm, liều

Tạm dịch: Anh ấy không muốn mạo hiểm đến muộn cuộc phỏng vấn. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2019 lúc 14:07

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2018 lúc 15:09

Chọn A

A. biology (n): sinh học

B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học

C. biologist (n): nhà sinh học

D. biologically (adv): một cách sinh học

Dịch câu:  Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2019 lúc 16:40

Đáp án là A

Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc

Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.

Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2018 lúc 12:38

Đáp án : D

 Set –to (n) cuộc ẩu đả

Chọn D do số nhiều của set-to là set-tos