Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was the last man _________ the ship.
A. who leave
B. to leave
C. leaving
D. left
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I didn't mean to leave her name off the list; it was an
A. overchange
B. overtone
C. oversight
D. overtime
Đáp án C.
Tạm dịch: Tôi không cố ý gạch tên cô ấy ra khỏi danh sách, đó chỉ là một________.
B. overtone (n): ngụ ý
C. oversight (n): sự quên sót; điều lầm lỗi
D. overtime (n): giờ làm thêm
Dễ thấy đáp án chính xác là C.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Who was the last one ______the classroom yesterday?
A. to leave
B. left
C. leaving
D. had left
Đáp án: A Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động với từ chỉ số thứ tự: the + STT+ to+ V.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____cheat on the exam have to leave the room.
A. Those
B. Whose
C. Those whom
D. Those who
Chọn D.
Đáp án D
Do sau chỗ trống là động từ “cheat” nên cần một đại từ làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ “__cheat on the exam” và một danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ cho mệnh đề chính “__have to leave the room.” => Chỉ có đáp án D là phù hợp.
Dich: Những người gian lận trong thi cử phải ra khỏi phòng thi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was the first woman _____________ the ship.
A. who leave
B. to leave
C. leaving
D. left
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 33 to 51.
Did your train leave from ___________?
A. a 8th Platform
B. the 8 Platform
C. 8 Platform
D. Platform 8
Đáp án là D
Platform 8 (ga số 8) là đúng cấu trúc nhất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His parents’ hostile attitude ___ him to leave home .
A. drove
B. urged
C. made
D. suggested
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Urge sb to do sth = thúc đẩy ai làm gì
Dịch nghĩa: Thái độ thù địch của bố mẹ anh ấy thúc đẩy anh bỏ nhà ra đi.
A. drive sb to do sth = bắt buộc, ép buộc ai làm gì
C. make sb do sth = bắt, khiến ai làm gì
D. suggest sb do sth = gợi ý ai làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Leave it in the oven until it __________ brown
A. turns
B. colours
C. changes
D. cooks
Đáp án A.
Tạm dịch: Để nó ở trong lò cho đến khi nó_________ màu nâu.
A. turn + adj (turn sth + adj) = become: trở nên, chuyển thành hoặc biến thành cái gì.
Ex: The heat turned the milk sour: Cái nóng làm sữa bị hư.
The sky turns grey: Bầu trời trở nên xám xịt.
B. colour sth (+ adj): tô màu, nhuộm màu, làm thay đổi màu sắc.
Ex: How long have you been colouring your hair?: Bạn nhuộm tóc đã bao lâu rồi?
C. change sb/sth: làm thay đổi.
Ex: Computers has changed the way people work: Máy tính đã làm thay đổi cách con người làm việc.
D. cook sth: nấu ăn.
Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ý nghĩa là A.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Leave it in the oven until it________ brown
A. turns
B. colours
C. changes
D. cooks
Đáp án A.
Tạm dịch: Để nó ở trong lò cho đến khi nó ________ màu nâu.
A. turns + adj (tủn sth + adj) = become: trở nên, chuyển thành hoặc biến thành cái gì
Ex: The heat turned the milk sour: Cải nóng làm sữa bị hư.
The sky turns grey: Bầu trời trở nên xám xịt.
B. colours sth (+adj): tô màu, nhuộm màu, làm thay đổi màu sắc.
Ex: How long have you been colouring your hair?: Bạn nhuộm tóc đã bao lâu rồi?
C. changes sb/sth: làm thay đổi
Ex: Computers has changes the way people work: Máy tính đã làm thay đổi cách con người làm việc.
D. cooks sth: nấu ăn
Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ý nghĩa là A.