Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2019 lúc 18:06

Đáp án : C

C -> who send. Đại từ quan hệ chỉ người: who ( ở đây là chỉ Sally). Trong câu có dấu phẩy không dùng ĐTQH “that”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2019 lúc 7:52

Đáp án A

Chữa lỗi: Supposed that → Suppose that (= If)

 Dịch: Giả sử/Nếu bạn trượt bài kiểm tra, bạn có đi thi lại không? (Câu ĐK loại 2)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 9 2019 lúc 3:55

A

Sai ở “By reading the instructions carefully” vì mistakes không thể thực hiện hành động read được. Câu này có thể sửa thành “Reading the instructions carefully and mistakes on the examination can be avoided.”

ffffffffffffffffffffffff
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2018 lúc 2:14

Đáp án A

Sửa lại: such => so

Cấu trúc S + V + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + S + V: quá...đến nỗi

= S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V

Dịch nghĩa: Nó là một bài học quá khó đến nỗi mà chúng ta không thể hiểu nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2019 lúc 16:16

Đáp án A

Sửa lại: such => so
Cấu trúc S + V + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + S + V: quá...đến nỗi
= S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Dịch nghĩa: Nó là một bài học quá khó đến nỗi mà chúng ta không thể hiểu nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2017 lúc 14:46

Chọn A

“ghosts stories” -> “ghost stories”, không chia số nhiều cho từ ghost khi đằng sau có thêm 1 danh từ nữa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng