Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2019 lúc 10:06

Đáp án C.
Dịch: Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc oanh kích.
=> wiped out (bị xóa sổ) = destroyed completely (bị phá hủy hoàn toàn)
Các đáp án khác:
A. changed completely: thay đổi hoàn toàn
B. cleaned well: dọn sạch sẽ
D. removed quickly: nhanh chóng di rờ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2019 lúc 13:26

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2019 lúc 16:12

Đáp án : C

Wipe out = destroy completely = xóa sổ, hủy hoại hoàn toàn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2019 lúc 7:52

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.

=> wipe out: tàn phá, càn quét

A. clean well: dọn sạch                                       
B. change completely: thay đổi hoàn toàn

C. remove quickly: loại bỏ nhanh chóng            
D. destroy completely: phá huỷ hoàn toàn

=> Đáp án D (wipe out = destroy completely)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 4 2019 lúc 9:43

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2019 lúc 11:07

Đáp án A.

Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc n Độ Dương.

- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nn

A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.

B. pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết

Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.

C. bump off sb (v): sát hại ai

D. give tip (v): từ bỏ, b cuộc

Kiến thức cần nhớ

wipe out: xoá bỏ

= eradicate (v) = eliminate (v) = get rid of sth = do away with

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2018 lúc 16:23

Đáp án A

Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc n Độ Dương.

- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nần

A. eradicate /i'rædikeit/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.

 B.pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết

 Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.

 C. bump off sb (v): sát hại ai

  D. give up (v): từ bỏ, bỏ cuộc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2018 lúc 1:56

Đáp án A.

companies(n): các công ty

services(n): dịch vụ

supermarkets(n): siêu thị

farms(n): nông trại

Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2018 lúc 10:16

Đáp án C.

Tạm dịch: Tình yêu và các mối quan hệ sẽ luôn luôn là một chủ đề được quan tâm phổ biến.

  A. Marked (adj): rõ ràng, rõ rệt. Ex: a marked difference (một sự khác nhau rõ rệt)

  B. Separated (adj): được tách ra. Ex: I am separated from my wife: Tôi sống ly thân với vợ tôi.

  C. Shared (adj): chung. Ex: shared ownership (đồng sở hữu)

  D. Hidden (adj): bị che giấu, không rõ ràng. Ex: hidden camera (máy quay giấu kín)

Đáp án chính xác C vì đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.