Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
I was discouraged to swim when I put my feet in the ice-cold water
A. to swim
B. put
C. in
D. ice-cold
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
I was in disguise when I met them ; as the result, of course they didn’t recognise me
A. in disguise
B. as the result
C. of course
D. recognise
Đáp án là B.
as the result => as a result [ vì vậy]
Câu này dịch như sau: Tôi đã cải trang khi gặp họ; vì vậy, dĩ nhiên họ đã không nhận ra tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
During the school year, I am not allowed to watch television when I have finished my homewok
A. During
B. to watch
C. when
D. homework
Đáp án là C.
when => until
Cấu trúc: not...until...[ mãi cho đến khi]
Câu này dịch như sau: Trong suốt năm học, tôi không được phép xem tivi cho đến khi tôi làm xong bài tập về nhà.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
When I got to (A) the passport control, there was a long line (B) of people waited (C) show (D) their passport.
A. got to
B. a long line
C. waited
D. show
Đáp án C
waited -> waiting: theo cách rút gọn mệnh đề quan hệ đổi thành V_ing vì câu mang nghĩa chủ động
Tạm dịch: Khi tôi đến khu vực kiểm tra hộ chiếu, có một hàng dài người đang chờ đẻ trình chiếu hộ chiếu của họ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
When I got to (A) the passport control, there was a long line (B) of people waited (C) show (D) their passport.
A. got to
B. a long line
C. waited
D. show
Đáp án C
waited -> waiting: theo cách rút gọn mệnh đề quan hệ đổi thành V_ing vì câu mang nghĩa chủ động
Tạm dịch: Khi tôi đến khu vực kiểm tra hộ chiếu, có một hàng dài người đang chờ đẻ trình chiếu hộ chiếu của họ
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
When I got to the cinema Jack had been waiting for me.
A. to
B. the
C. had been
D. for
C Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Cấu trúc với when:
When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.
>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.
Thay bằng: was.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
When I got to the cinema Jack had been waiting for me
A. to
B. the
C. had been
D. for
Đáp án C
Câu này dịch như sau: Khi tôi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Khi diễn tả một hành động chen ngang hành động khác ta dùng cấu trúc: When S + Ved/ V2, S + was/ were Ving
Had been => was
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
When I got to the cinema Jack had been waiting for me.
A. to
B. the
C. had been
D. for
Chọn C
Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Cấu trúc với when:
When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.
>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.
Thay bằng: was.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
When I got to the cinema Jack had been waiting for me.
A. to
B. the
C. had been
D. for
ĐÁP ÁN C
Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Cấu trúc với when:
When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.
>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.
Thay bằng: was.