Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When he came ________all that money, he thought he would lose his mind.
A. into
B. up
C. round
D. down
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
John would be taking a great risk if he _______ his money in that business.
A. invested
B. had invested
C. invests
D. would invest
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại.
Cấu trúc: If + S + V.ed, S + would + V
Để nhấn mạnh tính tiếp diễn, có thể dùng cấu trúc: If + S + V.ed, S + would + be + V.ing
Tạm dịch: John sẽ gặp rủi ro lớn nếu anh ấy đầu tư tiền vào công việc kinh doanh đó.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When he came to the counter of pay, he found that he had _______ cash _______ his credit card with him.
A. either/or
B. neither/nor
C. both/and
D. not/neither
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Either …or…: không 1 trong 2
Neither …nor…: không cả 2
Both …and…: cả 2
Tạm dịch: Khi cậu ấy ra bàn thanh toán, cậu ấy nhận ra mình không có tiền mặt cũng như thẻ tín dụng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
John paid $2 for his meal, _________ he had thought it would cost
A. not as much
B. not so much as
C. less as
D. not so many as
Đáp án B
So sánh bằng: As + adj/ adv + as
Trong câu phủ định, chúng ta có thể dùng so ...as thay cho as ...as
A. sai vì thiếu “as”
C. sai vì less + than
D. sai vì many dùng cho danh từ đếm được số nhiếu; nhưng trong câu là danh từ không đếm được“$2”
Đáp án B (John đã trả 2 đô cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy nghĩ.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Jim paid $40 for his meal, ________ he had thought it would cost.
A. not much as
B. not so much as
C. less as
D. not so many as
Đáp án B
Not so much/ many as something: không nhiều như
Giá tiền là không đếm được → dùng not so much as
Dịch: Jim trả $40 cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy tưởng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He would have been excused had he chosen to blow his ____ a little, but that is not his style.
A. trumpet
B. flute
C. drums
D. harp
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: blow one’s trumpet (idm): bốc phét, khoác lác
Dịch: Anh ta sẽ được bào chữa nếu anh ta chọn nói khoác một chút, nhưng đó không phải là phong cách của anh ta.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He gave me his personal____________ that his draft would be ready by Friday.
A. endurance
B. insurance
C. assurance
D. ensurance
Đáp án C
Giải thích: assurance(n) = sự bảo đảm
Dịch nghĩa: Ông đã cho tôi sự đảm bảo cá nhân của mình rằng dự thảo của ông sẽ sẵn sàng vào thứ Sáu.
A. endurance (n)= sức chịu đựng, sự kiên nhẫn
B. insurance (n) = sự bảo hiểm, tiền bảo hiểm
D. ensurance: không có từ này trong Tiếng Anh
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He spent all that money last week. He _________ so much.
A. didn’t need to spend
B. shouldn’t spend
C. needn’t have spent
D. didn’t have to spend
Đáp án B.
“Xin chào, tôi có thể nói chuyện cùng Ông Black không?”
Question 15. Đáp án C.
needn’t have spent: lẽ ra không cần phải tiêu tiền (diễn tả sự không cần thiết của một sự việc đã xảy ra)
didn’t need to spend: không cần phải tiêu tiền (thì quá khứ, diễn tả sự không cần thiết của một sự việc chưa xảy ra) à không phải là đáp án thích hợp.
didn’t have to: không cần phải làm gì (trong quá khứ) à không phải là đáp án thích hợp.
“shouldn’t spend” là không nên tiêu tiền (diễn tả ở thì hiện tại) à không phải là đáp án thích hợp.
Dịch câu: Anh ta đã tiêu hết số tiền đó vào tuần trước. Anh ta đáng lẽ không cần phải tiêu nhiều tiền đến vậy.
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He impressed ____ his mind the words his father said to him that day
A. in
B. on
C. at
D. of
Đáp án B
Ta có: impress sth on sb: cố gắng làm ai đó hiểu tầm quan trọng của cái gì
Theo từ điền Oxford
Impress something on/upon somebody (formal) to make somebody understand how important, serious, etc. something is by emphasizing it
Eg: He impressed on us the need for immediate action.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The President _____ a speech, but in the end he _____ his mind.
A. delivered - had changed
B. was delivering - changed
C. would deliver - had changed
D. was going to deliver - changed
Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn
Giải thích:
- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver
- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + V.ed + O => changed
Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.
Chọn D