Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2017 lúc 12:49

Đáp án B

- Thrust: (v) ấn mạnh, đẩy mạnh, thọc

- Deliver (v): chuyển phát, giao hàng

- Squeeze (v): nhét, siết chặt

- Put: Đặt, để

Tạm dịch: Đẩy đứa bé đang khóc vào tay tôi, anh ấy đã thì thầm lời cảm ơn và lao đi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2018 lúc 13:06

Đáp Án D.

“somebody should be able to do something” thể hiện sự tin tưởng vào khả năng làm gì của ai đó.

Dịch câu: Cho tới sinh nhật đầu tiên của một đứa bé, nó có lẽ sẽ biết ngồi hoặc thậm chí biết đứng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 7:52

Đáp án C

Giải thích: ta có cụm từ: keep an eye on sb/st: để mắt đến/ trông coi ai/cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2019 lúc 4:42

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 2:33

Đáp án C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự phụ thuộc                       

dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được

independence (n): sự độc lập                         

dependency (n): sự lệ phụ thuộc

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”

Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất

Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2019 lúc 10:12

Đáp án là C.

keep an eye on something (trông chừng cái gì đó). 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2018 lúc 12:55

Đáp án C

Come into: thừa kế

Come over: vượt (biển)

Come across: tình cờ gặp

Come back: trở về

à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh

Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2018 lúc 5:39

Đáp án B

A. confidence (n): sự tự tin. 

B. confident (adj): tự tin. 

C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật. 

D. confidently (adv): mang phong thái tự tin. 

Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào. 

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.