Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She pointed out that her wages ________ no relation to the amount of work she did.
A. bore
B. offered
C. yielded
D. held
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ that she stormed out of the house.
A. Such was angry girl
B. So angry was she
C. She was angry so
D. Her anger was so
Đáp án B
Cấu trúc đảo ngữ is So...that và Such...that:
- So + adjective + be + N +that + clause
- Such + be + adj + N + that + clause
Đáp án A sai vì girl là danh từ đếm được số ít nên phải có an trước angry.
Đáp án C sai vì so phải đứng trước angry.
Đáp án D sai vì thiếu tính từ.
Dịch nghĩa: Cô ấy tức giận đến nỗi cô ấy phải lao ra khỏi nhà
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Her parents insisted that she ________ until she ________ her degree
A. stayed / finished
B. would stay / finished
C. stayed / had finished
D. stay / finished
D
Cấu trúc: S1 + insist (that) S2 + (should) Vo
Câu này dịch như sau: Bố mẹ khăng khăng bảo cô ấy ở lại cho đến khi kết thúc khóa học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Despite all the interruptions, she _________ with her work.
A. pressed on
B. held on
C. stuck at
D. hung out
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She has the determination that her brother_______.
A. fails
B. lacks
C. misses
D. wants
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ẩy có sự quyết đoán điều mà anh trai của cô ý________.
A. fails: thất bại
B. lacks: thiếu
C. misses: nhớ, bỏ lỡ
D. wants: muốn
Dựa vào ý nghĩa câu ta có đáp án chính xác là đáp án B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She demanded that she _____________ allowed to meet her son in prison
A. was
B. were
C. be
D. would be
Đáp án C
Cấu trúc: Thức giả định
S1+ demand/ insist/require/ request/ suggest/ recommend that + S2 + Vo
It’s imperative/ important/ necessary/ essential that S + Vo
Câu này dịch như sau: Cô ấy yêu cầu rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She really treasures the ______ car that she inherits from her grandfather.
A. big old green antique
B. green old big antique
C. green big old antique
D. old big green antique
Đáp án A
Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ
Giải thích:
Size (kích cỡ) – big + Age (tuổi tác) – old + Color (màu sắc) – green
Tạm dịch: Cô ấy thực sự trân trọng chiếc xe cổ xưa màu xanh lá cây lớn mà cô ấy được thừa hưởng từ ông nội.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She sent her children to the park so that she could have some _____________ .
A. fresh and quiet
B. quiet and peace
C. peace and quiet
D. fresh and peace
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: She frequently volunteers_____extra work because she really likes her job.
A. to
B. for
C. with
D. in
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì
Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His comments________little or no relation to the facts of the case.
A. give
B. bear
C. posses
D. reflect
Đáp án B.
Cấu trúc: bear little or no relation to = was not (much) connected with: không liên quan (nhiều) tới
Ex: The title of the essay bore little relation to the contents: Tiêu đề của bài luận ít có liên quan đến nội
dung.