Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ to the skin, they eventually got to the station
A. Soaked
B. Soaking
C. To soak
D. Having soaked
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______, he walked to the station.
A. Despite being tired
B. Although to be tired
C. In spite being tired
D. Despite tired
Đáp án A.
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù mệt nhưng anh ấy vẫn đi bộ đến sân ga.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ , he walked to the station.
A. Despite being tired
B. Although to be tired
C. In spite being tired
D. Despite tired
Chọn A
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù mệt nhưng anh ấy vẫn đi bộ đến sân ga.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He wanted to get to the town centre but he got _________the wrong bus and ended up at the station
A. in
B. out of
C. off
D. on
Đáp án D
Kiến thức: cụm động từ
Get in: bước lên >< get out of: bước ra khỏi [ dành cho phương tiện giao thông cá nhân]
Get on: bước lên >< get off: bước xuống [ dành cho phương tiện công cộng]
Câu này dịch như sau: Anh ấy muốn đến trung tâm thị trấn nhưng anh ấy đã lên nhầm xe buýt và dừng ở nhà ga
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
That’s the gas station,__________?
A. is that
B. isn’t it
C. is it
D. isn’t that
Chọn B
Câu hỏi đuôi ở thì hiện tại, phía trước là câu khẳng định nên câu hỏi đuôi là phủ định. Chủ ngữ là that -> câu hỏi đuôi đúng là isn’t it (chứ không dùng that)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They eventually realize that reckless __________of the earth’s resources can lead only to eventual global disaster.
A. exploit
B. exploitable
C. exploitation
D. exploitative
Chọn C
A. exploit (v): khai thác
B. exploitable (adj): khai thác được
C. exploitation (n): sự khai thác
D. exploitative (adj): mang tính khai thác
Tạm dịch: Cuối cùng thì họ cũng nhận ra rằng khai thác tài nguyên trên trái đất một cách liều lĩnh chỉ có thể dẫn đến thảm hoạ toàn cầu.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They arrived _______ that train station late because their taxi had broken _________.
A. at / down
B. for / off
C. on / over
D. on / up
Đáp Án A.
- Sau “arrive” có thể xuất hiện 1 trong 2 giới từ “in” hoặc “at”
+ arrive in: Đến (Tuy nhiên địa điểm trong trường hợp này là địa điểm lớn.
Eg: arrive in Ha Noi, arrive in Fracce…)
+ arrive at: Đến (Địa điểm nhỏ.
Eg: arrive at the airport, arrive at the station…)
Trong trường hợp này, ta chọn “arrive at”
- break down: vỡ, hỏng, trục trặc
Dịch câu: Họ đến nhà ga muộn vì xe taxi bị hỏng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They arrived _________ that train station late because their taxi had broken ___________.
A. at / down
B. for / off
C. on / over
D. on / up
Chọn A
- Sau “arrive” có thể xuất hiện 1 trong 2 giới từ “in” hoặc “at”
+ arrive in: Đến (Tuy nhiên địa điểm trong trường hợp này là địa điểm lớn.
Eg: arrive in Ha Noi, arrive in Fracce…)
+ arrive at: Đến (Địa điểm nhỏ.
Eg: arrive at the airport, arrive at the station…)
Trong trường hợp này, ta chọn “arrive at”
- break down: vỡ, hỏng, trục trặc
Dịch câu: Họ đến nhà ga muộn vì xe taxi bị hỏng.