Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We should avoid __________ personal questions.
A. ask
B.to going
C. asking
D. to ask
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
James was asking about a lot of personal things. I didn’t like______about my private life.
A. asking
B. being asked
C. to ask
D. to be asking
Đáp án B
Kiến thức: Dạng bị động
Về nghĩa của câu, ở đây ta phải dùng dạng bị động. Dạng bị động khi dùng với động từ “like” là “like being done sth” hoặc “like to be done sth”
Tạm dịch: James đang hỏi rất nhiều thứ cá nhân. Tôi không thích bị hỏi về đời sống riêng tư.
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was going to ask her but he________and said nothing.
A. got his feet wet
B.had feet of clay
C. got cold feet
D. put his feet up
Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó Nghĩa các thành ngữ còn lại:
Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.
(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.
Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should ask the interviewer some questions about the job to show your________and keenness.
A. anger
B. thrill
C. amazement
D. interest
Đáp án D.
A. Anger (n): sự tức giận.
B. Thrill (n): sự rùng mình.
C. Amazement (n): sự ngạc nhiên.
D. Interest (n): sự quan tâm.
Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi người phỏng vấn vài câu hỏi về công việc để cho thấy sự quan tâm và bằng lòng của bạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is advisable that we should avoid ________ leaded petrol to save the environment.
A. use
B. to use
C. using
D. be used
Chọn C.
Đáp án là C.
Giải thích:
Avoid + V-ing
Dịch: Người ta khuyến khích rằng chúng ta nên tránh sử dụng xăng pha chì để bảo vệ môi trường.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should _____ documents displaying personal information before you throw them away.
A. shred
B. slice
C. rip
D. tear
Chọn A
A. shred (v): phá huỷ
B. slice (v): thái
C. rip (v): làm rách
D. tear (v): xé
Tạm dịch: Bạn nên phá huỷ tài liệu lưu trữ thông tin cá nhân của mình trước khi vứt chúng đi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Peter tried to avoid ___________ the teacher’s questions
A. answered
B. to answer
C. answering
D. answers
Chọn C
Avoid Ving/N = tránh việc làm gì/tránh cái gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should turn off the lights before going out to save .
A. electricity
B. electrify
C. electric
D. electrically
Chọn D
electricity (n): điện
electrify (v): truyền điện
electric (a): có tính điện
electrically (adv)
save electricity: tiết kiệm điện
Tạm dịch: Bạn nên tắt đèn trước khi đi ra ngoài để tiết kiệm điện.