Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our classroom is supplied with ____________
A. an heavy equipment
B. a heavy equipment
C. heavy equipments
D. heavy equipment
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Heavy lifting is ______ action which requires ______ physical strength
A. Ø – the
B. a – the
C. an – Ø
D. the – an
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i)
action => danh từ đếm được, nói về định nghĩa => dùng “an”
physical strength => khái niệm trừu tượng, ám chỉ chung, không đếm được => không cần mạo từ đứng trước
Tạm dịch: Những việc mang vác nặng nhọc là một hành động đòi hỏi sức khỏe thể chất.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Rose is very skinny, ________ her young brother, who is quite heavy.
A. unlike
B. dissimilar to
C. dislike
D. unlikely
Đáp án A
Unlike (prep): không giống, khác với
Dissimilar from: khác với (B sai giới từ)
Dislike (v): không thích
Unlikely (adj): khó có thể xảy ra
Dịch: Rose rất gầy, khác với em cô ấy, người mà khá nặng cân.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Lorie is very thin, __________her young sister, who is quite heavy.
A. unlike
B. dissimilar to
C. dislike
D. unlikely
A
A. Unlike (adv) không giống
B. Disimilar to (adj) khác, không giống
C. Dislike (v) không thích
D. Unlikely (adj) không thể
Để nối 2 mệnh đề chúng ta cần 1 trạng từ
=>Đáp án A
Tạm dịch: Lorie rất gầy không giống với chị cô ấy, người khá béo.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The piano was too heavy _________.
A. for nobody to move
B. for nobody to moving
C. for anyone to move
D. for anyone to moving
Chọn C
S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V: Quá để làm gì
Chiếc đàn piano này của nặng để bất kì ai có thể bê đi được.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Heavy snowfalls made________planes to land or take off
A. it impossible
B. impossible for
C. impossible
D. it impossible for
Đáp án D
Cấu trúc: make it + tính từ + for sth + to Vo
Make + tính từ + danh từ [ Ví dụ: The Internet makes impossible faster communication.
Câu này dịch như sau: Mưa tuyết nặng hạt làm cho máy bay không thể cất cánh và hạ cánh.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The marathon was postponed ________ the heavy rain
A. due to
B. because
C. despite
D. when
Đáp án là A.
Due to = owing to = because of + Ving / danh từ: bởi vì
Because = as = since = for + S + V : bởi vì
Despite = in spite of + Ving/ cụm danh từ : mặc dù
When S+ V: khi
Câu này dịch như sau: Cuộc thi chạy bộ đường dài bị hoãn lại do trời mưa to
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Heavy snowfalls made __________ planes to land or take off.
A. it impossible
B. impossible for
C. impossible
D. it impossible for
Công thức: make it impossible for sth to V (khiến cho cái gì không thể...)
Tạm dịch: Tuyết rơi nặng hạt làm cho máy bay không thể cất cánh và hạ cánh.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________the heavy rain, the ship couldn’t reach its destination on time
A. Because of
B. In spite of
C. In case of
D. But for
Đáp án là A.
Because of + Ving/ cụm danh từ: bởi vì
In spite of + Ving / cụm danh từ: mặc dù
Incase of + + Ving / cụm danh từ: phòng khi/ trong trường hợp
But for + Ving / cụm danh từ: nếu không phải bởi vì
Câu này dịch như sau: Bởi vì mưa nặng hạt con tàu không thể đến đích đúng giờ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He was wearing a heavy overcoat to_________ himself against the cold
A. conceal
B. cover
C. protect
D. shelter
Đáp án là C
Cụm từ: protect sb against/ from sth [ bảo vệ ai khỏi cái gì ]
Câu này dịch như sau: Anh ấy đang mặc chiếc áo khoác ngoài rất to để bảo vệ bản thản khỏi cái lạnh