Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Did you paint it yourself or did you________it painted?
A. make
B.do
C.have
D. ask
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Can you make yourself ____________ in French?
A. understand
B. understood
C. understanding
D. to understand
Đáp án B
Cấu trúc: make sb Vo [ bắt ai làm gì ]
Make oneself Ved: làm cho ai đó hiểu / được người khác hiểu
Câu này dịch như sau: Bạn có thể làm người khác hiểu bằng tiếng Pháp được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you make yourself ______ in French?
A. understood
B. understand
C. to understand
D. understanding
Chọn A
Make yourself understood= làm cho bản thân được hiểu, giao tiếp hiệu quả.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
A
“ you did“=> câu ước phải lùi 1 thì so với thì quá khứ đơn=> thì quá khứ hoàn thành
“Have st P2”=> có cái gì đó được làm
=> Đáp án A
Tạm dịch: Tôi ước bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You have a good feeling about yourself and ________ when you volunteer.
A. the others
B. other
C. the other
D. others
Đáp án D
Đối tượng “những người khác” được nhắc tới lần đầu, chưa xác định nên không dùng “the”; số nhiều → thêm “s” → chon “others”.
Dịch: Bạn có cảm xúc tích cực về bản thân bạn và những người khác khi bạn đi tình nguyện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: I wish you ______ me a new one instead of having it _______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Đáp án A
Kiến thức về câu ước và thể nhở vả
- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành
- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)
Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter: “Did you enjoy roller coaster ride?” Kate: “No! It was_________experience of life.”
A. The most terrifying
B. far more terrifying
C. the most terrified
D. A most terrified
Đáp án là A.
Câu này dịch như sau: Peter: “ Bạn có thích tàu lượn siêu tốc không?”
Kate:” Không! Đó là trải nghiệm kinh khủng nhất trong cuộc đời tôi.”
Dựa vào nghĩa của câu phải dùng so sánh nhất => loại B
loại D vì so sánh nhất phải dùng mạo từ “the”
terrifying [ tính từ chủ động ] dùng để miêu tả tính chất/ bản chất của người/ vật.
terrifird [ tính từ bị động ] dùng để diễn tả cảm xúc của con người do tác động bên ngoài mà có.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there
A. Should
B. Because
C. Would
D. Do
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Thành ngữ: help yourself to sth (tự lấy đồ ăn/ đồ uống)
Cấu trúc điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại), S + will V/ please + V (nguyên thể).
=> Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V, S + will V/ please + V (nguyên thể).
Tạm dịch: Nếu bạn thấy khát nước, hãy tự lấy đồ uống đằng kia nhé!
Chọn A