Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’ve been working ____________ quite a lot of pressure lately
A. in
B. with
C. on
D. under
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We were working overtime to cope with a sudden____________ in demand.
A. boost
B. impetus
C. surge
D. thrust
Đáp án C
Giải thích: Surge (n) = sự tăng lên nhanh chóng
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đang làm việc thêm giờ để đối phó với một sự tăng lên nhanh chóng đột ngột của nhu cầu.
A. boost (n) = điều cổ vũ, động lực / sự tăng lên về số lượng / nâng, đẩy ai lên
Nhu cầu không đo lường thành số lượng cụ thể được nên không dùng từ “boost” được.
B. impetus (n) = sự thúc đẩy / sự xô đẩy / sự kích thích
D. thrust (n) = sự xô đẩy mạnh / sự công kích / sự xâm nhập vào quân địch
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tony and Toby have a lot in ________ with each other.
A. common
B. competition
C. regard
D. similar
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
have something in common (with somebody): có điểm chung
competition (n): cuộc thi
regard (n): sự quan tâm
similar (adj): tương tự
Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Although _____________, he has been to more than 30 countries in the world and gained a lot of experience
A. his young age
B. young
C. been young
D. he was young
Đáp án B
Cấu trúc mệnh đề nhượng bộ: Although S + be + adj = Although + adj [ mặc dù]
=>loại A và C
Không chọn D vì hiện tại anh ấy vẫn còn trẻ nên không dùng thì quá khứ đơn mà phải dùng thì hiện tại đơn.
Câu này dịch như sau: Mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy đã đến hơn 30 quốc gia và có nhiều kinh nghiệm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We have been working hard. Let’s ______ a break.
A. make
B. find
C. do
D. take
Chọn đáp án D
Giải thích: take a break: nghỉ ngơi.
Dịch nghĩa: Chúng ta đã làm việc thật chăm chỉ. Nghỉ ngơi thôi!
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“I’ve been working with this puzzle for two hours.” “It must be a hard one _____.”
A. solve
B. solved
C. to solve
D. solving
Đáp án là C.
Câu này dịch như sau: “ Tôi đã giải ô chữ này khoảng 2 tiếng.” “ Chắc nó là ô chữ khó giải lắm.”
Cấu trúc: It be + tính từ / mạo từ + tính từ + danh từ + to Vo
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of different conservation efforts have been made to save________species.
A.endangered
B. available
C. plant-eating
D. contaminated
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm available (adj): có sẵn
plant-eating: ăn thực vật contaminated (adj): bị ô nhiễm
Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Students are_______less pressure as a result of changes in testing procedures.
A. under
B. above
C. upon
D. out of
Đáp án A.
Cấu trúc: be under pressure: chịu áp lực
Tạm dịch: Học sinh bây giờ phải chịu áp lực ít hơn do có những thay đổi trong quá trình thi cử
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of different conservation efforts have been made to _______ endangered species
A. save
B. kills
C. make
D. do
Chọn đáp án A
save: bảo vệ
kill: giết
make: tạo ra
do: làm
Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.