Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2018 lúc 14:48

Đáp án C.

          A. gratify /’grætifai/ (v): làm thỏa mãn ai đó → it gratifies sb to do sth.

          B. please sb: làm hài lòng ai

          C. ingratiate /in’greiʃieit/ oneself with sb : làm cho ai đó mến mình

          D. commend /kə’mend/ sb for/on sth/doing sth: khen ngợi ai đó

Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ấn tượng với cử tri Úc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2017 lúc 12:15

Đáp án C.

A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó it gratifies sb to do sth

B. please sb: làm hài lòng ai

C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình

D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó

Tạm dịch: Thng Malcolm Turnbull đang cố gắng ly lòng Tng thng Hoa Kỳ Donald Trump và gây ẩn tượng với cử tri Úc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2018 lúc 9:32

Chọn C.

Đáp án C.
Ta có: congratulate sb on V-ing: chúc mừng
Các giới từ con lại không đi cùng “congratulate”
Dịch: Thủ tướng chúc mừng đội bóng đã thắng trận đấu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2017 lúc 17:36

Đáp án là A.

Congratulate sb on st: chúc mừng ai vì cái gì 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2019 lúc 15:27

Đáp án là C

Cấu trúc so sánh hơn: S1+ tobe+ more+ long adj+ than+ S2. Thêm các từ: much, even, far, little,… trước từ so sánh để nhấn mạnh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 8:38

Chọn B

“first/second…+noun” thì mạo từ đi kèm là :the

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2017 lúc 6:48

Đáp án B

Formal (adj) : trang trọng                    Informal ( adj) : không trang trọng/ thân thiết

Formality (n) : sự trang trọng    Informality (n) : sự không trang trọng

Sau động từ be ( was) và trạng từ dùng tính từ => loại C và D.

Câu này dịch nghĩa như sau: Bầu không khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2019 lúc 6:48

Đáp án B

- Formal /'fɔ:məl/ (adj): trang trọng, hình thức

- Informal /in'fɔ:ml/ (adj): không trang trọng, thân mật

- Formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự trang trọng

- Informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự không trang trọng, thân mật

- on the first name terms/ On the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.

Sau động từ be (was) và trạng từ (very) thì ta dùng tính từ => loại C và D

A không phù hợp nghĩa

ð Đáp án B (Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên)