Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 1 2019 lúc 3:24

Đáp án D

Exclusive: riêng biệt, duy nhất

Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất

Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi

Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn

Limited: hạn chế, có hạn

=> từ gần nghĩa nhất là limited

Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2019 lúc 1:55

Đáp án D

Giải thích:

wipe out: xóa sổ, phá hủy

establish (v): thiết lập

retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì

eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng tôi sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2018 lúc 6:23

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

wipe out: xóa sổ, phá hủy

establish (v): thiết lập                                   retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì                                       eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng tôi sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 4 2019 lúc 15:11

Đáp án D

Giải thích: Carnivorous (adj) = Flesh – eating (adj) = ăn thịt

Dịch nghĩa: Con khủng long này được biết đến là loài ăn thịt.

          A. vegetative (adj) = liên quan đến đời sống thực vật, người thực vật                   

          B. nocturnal (adj) = thuộc về ban đêm          

          C. tardy (adj) = chậm chạp, không vội vàng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 12:52

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 18:10

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2017 lúc 15:18

Đáp án D

right ahead: ngay phía trước

currently: gần đây

formally: chính thức

right away:ngay lập tức

immediately ~right away:ngay lập tức

Dịch: Nếu quản lý ở đây, anh ấy sẽ kí giấy của bạn ngay lập tức