Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should _____ documents displaying personal information before you throw them away.
A. shred
B. slice
C. rip
D. tear
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We should avoid __________ personal questions.
A. ask
B.to going
C. asking
D. to ask
Chọn C
Cấu trúc ngữ pháp: avoid doing something: tránh làm điều gì
Tạm dịch: Chúng ta nên tránh hỏi những câu hỏi riêng tư.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
Before you started cooking, you should gather together all the necessary…………
A. ingredients
B. substances
C. elements
D. factors
Đáp án A
ingredients: nguyên liệu để nấu ăn
Subtances: chất, elements: yếu tố, factor: nhân tố
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should turn off the lights before going out to save .
A. electricity
B. electrify
C. electric
D. electrically
Chọn D
electricity (n): điện
electrify (v): truyền điện
electric (a): có tính điện
electrically (adv)
save electricity: tiết kiệm điện
Tạm dịch: Bạn nên tắt đèn trước khi đi ra ngoài để tiết kiệm điện.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
What should you consider before ________ for an exercise class?
A. sign up
B. to sign up
C. signing up
D. will sign up
Đáp án C.
Vì sau giới từ chọn V-ing là phù hợp.
Tạm dịch: Bạn nên cân nhắc điều gì trước khi đăng ký một lớp tập thể dục?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Would you mind ________ to make personal calls?
A. not using office phone
B. not to use office phone
C. not use office phone
D. don’t use office phone
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn làm ơn không sử dụng điện thoại văn phòng để thực hiện các cuộc gọi cá nhân có được không?
- mind + (not) Ving: cảm thấy phiền khi làm gì (không làm gì)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Would you mind _____ to make personal calls?
A. not using office phone
B. not to use office phone
C. not use office phone
D. don’t use office phone
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn làm ơn không sử dụng điện thoại văn phòng để thực hiện các cuộc gọi cá nhân có được không?
- mind + (not) Ving: cảm thấy phiền khi làm gì (không làm gì)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We need _________ information before we can decide
A. further
B. farther
C. far
D. furthest
Đáp án A
- Further (adv): xa hơn (khoảng cách), nhiều hơn (mức độ)
- Farther (adv): xa hơn (khoảng cách)
- Far (adv): xa
- Furthest (adv): xa nhất (khoảng cách)
ð Đáp án A (Chúng tôi cần nhiều thông tin hơn nữa trước khi chúng tôi đưa ra quyết định)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________you’ll be coming to the meeting next week since you prepared the documents?
A. Likely
B. Predictably
C. Presumably
D. Surely
Đáp án là C. Presumably + clause: giả sử…
Các từ còn lại: likely thường đi với cấu trúc: be likely to + V...: có khả năng ,cơ hội...
Predictably( adv): tiên đoán trước; Surely (adv): một cách chắc chắn