Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2017 lúc 11:52

Chọn C

Cấu trúc ngữ pháp: avoid doing something: tránh làm điều gì

Tạm dịch: Chúng ta nên tránh hỏi những câu hỏi riêng tư.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2018 lúc 14:43

Đáp án A

ingredients: nguyên liệu để nấu ăn

Subtances: chất, elements: yếu tố, factor: nhân tố

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2018 lúc 5:36

Chọn D

electricity (n): điện

electrify (v): truyền điện

electric (a): có tính điện

electrically (adv)

save electricity: tiết kiệm điện

Tạm dịch: Bạn nên tắt đèn trước khi đi ra ngoài để tiết kiệm điện.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2019 lúc 14:09

Đáp án C.

Vì sau giới từ chọn V-ing là phù hợp.

Tạm dịch: Bạn nên cân nhắc điều gì trước khi đăng ký một lớp tập thể dục?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2018 lúc 6:36

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn làm ơn không sử dụng điện thoại văn phòng để thực hiện các cuộc gọi cá nhân có được không?

- mind + (not) Ving: cảm thấy phiền khi làm gì (không làm gì)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 10:36

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn làm ơn không sử dụng điện thoại văn phòng để thực hiện các cuộc gọi cá nhân có được không?

- mind + (not) Ving: cảm thấy phiền khi làm gì (không làm gì)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2019 lúc 4:02

Đáp án A

- Further (adv): xa hơn (khoảng cách), nhiều hơn (mức độ)

- Farther (adv): xa hơn (khoảng cách)

- Far (adv): xa

- Furthest (adv): xa nhất (khoảng cách)

ð Đáp án A (Chúng tôi cần nhiều thông tin hơn nữa trước khi chúng tôi đưa ra quyết định)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2017 lúc 16:28

Đáp án là C. Presumably + clause: giả sử

Các từ còn lại: likely thường đi với cấu trúc: be likely to + V...: có khả năng ,cơ hội...

Predictably( adv): tiên đoán trước; Surely (adv): một cách chắc chắn