Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We regret to tell you that the materials you ordered are
A. out of stock
B. out of work
C. out of reach
D. out of practice
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We regret to tell you that the materials you ordered are _______.
A. out of reach
B. out of practice
C. out of stock
D. out of work
Đáp án C.
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of practice: không thực hành
C. out of stock: hết hàng
D. out of work: không có việc làm
Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.
MEMORIZE - out of breath: hụt hơi - out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát - out of context: ngoài văn cảnh - out of date: lạc hậu - out of mind: không nghĩ tới - out of order: hỏng |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We regret to tell you that the materials you have ordered are ________
A. out of work
B. out of stock
C. out of order.
D. out of reach
Chọn B
Nên phân biệt với “priceless”: vô giá, rất giá trị
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 12. We regret to tell you that the materials you ordered are.
A. out of stock
B. out of practice
C. out of reach
D. out of work
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể thực thi
C. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We regret to tell you that the materials you ordered are________.
A. out of stock
B. out of reach
C. out of work
D. out of practice
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
out of stock: hết hàng out of reach: ngoài tầm với
out of work: that nghiệp out of practice: không thực tế
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng các nguyên liệu bạn đặt hàng đã hết hàng.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following question.
We regret to tell you that the materials you ordered are______.
A. out of stock
B. out of practice
C. out of reach
D. out of work
Đáp án A
out of stock: hết hàng out of practice: không thể thực thi
out of reach: ngoài tầm với out of work: thất nghiệp
=> đáp án A
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We regret to tell you that materials you order are out of _____
A. work
B. stock
C. reach
D. practice
Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi hối tiếc nói bạn rằng những nguyên liệu bạn đặt đang________
Đáp án B – Ta có: out of stock: hết hàng trong cửa hàng
Các đáp án khác
A – out of work – thất nghiệp
C – out of reach – ngoài tầm với
D – out of practice – mất đi sự nhuần nghuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập
- không rèn luyện, bỏ thực tập
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I assume that you are acquainted ________this subject since you are responsible ________writing the accompanying materials.
A. to/for
B. with/for
C. to/to
D. with/with
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Are you certain that you are cut out for that kind of job?
A. are determined to take
B. don’t want to take
C. are offered
D. have the necessary skills for
Đáp án A
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He’s cut out for teaching
He’s cut out to be a teacher
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Are you certain that you are cut out for that kind of job?
A. are determined to take
B. don’t want to take
C. are offered
D. have the necessary skills for
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.