Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jack insisted that he didn’t need any help, ________ I helped him anyway
A. therefore
B. nevertheless
C. moreover
D. but
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The more he insisted he was innocent, ________they seemed to believe him
A. the less
B. the least
C. the little
D. the most
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The more he insisted he was innocent, _________ they seemed to believe him
A. the less
B. the least
C. the little
D. the most
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When he called to tell me that he was learning, I didn’t trust him because I could hear the noise of a party in the background
A. I didn’t have faith in that he could study appropriately with the noise of a party in the background and I told him that when he telephoned
. Although he rang me to tell me that he was learning, I couldn’t hear what he was saying properly because of my unbelievably noisy party
C. Because of the sounds of a party I heard in the background when he called, I didn’t believe his claim that he was stydying
D. Though he was learning when he called, I believe he was lying because in the background there were party-like sounds
Đáp án C
Đề: Khi anh ấy gọi để báo rằng anh ấy đang học, tôi đã không tin vì tôi đã có thể nghe thấy có tiếng ồn của một bữa tiệc.
A. Tôi đã không tin rằng anh ấy có thể học tử tế khi có tiếng ồn của một bữa tiệc và tôi đã nói điều đó với anh ấy khi anh ấy gọi tới.
B. Dù anh ấy gọi tôi để nói rằng anh ấy đang học, tôi đã không thể nghe thấy anh ấy đang nói gì vì bữa tiệc ồn tới mức không tưởng của tôi.
C. Vì có tiếng ồn của một bữa tiệc tôi nghe thấy được khi anh ấy gọi tới, tôi đã không tin việc anh ấy nói là anh ấy đang học.
Dù anh ấy đang học khi anh ấy gọi tới, tôi nghĩ anh ấy nói dối vì có tiếng như của một bữa tiệc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
The course was so difficult that I didn’t ______ any progress at all.
A. do
B. make
C. produce
D. create
Đáp án B
make progress = improve: tiến bộ.
Dịch: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I didn’t think that the game would _____ any risk to the players, but I was wrong.
A. pose
B. give
C. put
D. make
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
pose a risk to + O: gây ra rủi ro cho ai/ cái gì
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng trò chơi này sẽ đem lại rủi ro cho người chơi nhưng tôi đã nhầm.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Ann: “Do you need any help?” Kate: “______.”
A. No, thanks. I can manage
B. I haven’t got a clue
C. That’s all for now
D. That’s fine by me
Đáp án : A
Ann hỏi xem Kate có cần giúp đỡ không. Để từ chối một cách lịch sự, Kate nói: không cảm ơn; tôi có thể tự xoay sở
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Although he is unfriendly, I can’t help ________ him
A. like
B. liked
C. to like
D. liking
Đáp án D
can’t help V-ing: không thể ngưng làm gì
Dịch: Dù anh ấy không thân thiện tôi vẫn không thể ngừng thích anh ấy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
I told him I'd prefer to walk , but he insisted to give me a lift
A. prefer
B. to walk
C. to give
D. a lift
Đáp án : C
Insist on Ving = nài nỉ; khăng khăng làm gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He had a terrible cold _________ he insisted on going swimming.
A. despite
B. although
C. in spite of
D. but
Đáp án D.
Although + mệnh đề: mặc dù
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
But: Tuy nhiên, nhưng
Dịch câu: Dù bị cảm nặng nhưng thằng bé vẫn nằng nặc đòi được đi bơi.