Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2019 lúc 11:45

Đáp án : A

Significant = quan trọng, đáng kể. unimportant = không quan trọng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2019 lúc 15:41

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2017 lúc 4:59

Đáp án D.

Dịch: Những cắt giảm chi tiêu công cộng nghiêm trong đã được tuyên bố.

=> severe (adj): nghiêm trọng >< minor (adj): nhỏ, không nghiêm trọng

Các đáp án khác:

A. tolerant (adj): khoan dung 

B. cautious (adj): dè dặt, cẩn trọng

C. serious (adj): nghiêm trọng, nghiêm túc

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 4 2018 lúc 18:08

Đáp án B

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2018 lúc 3:20

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2017 lúc 3:23

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2017 lúc 12:19

Chọn B
Dịch câu: Bác sĩ vừa bị chỉ trích do sử dụng kháng sinh bừa bãi
Indiscriminate(a): bừa bãi
>< selective(a) có chọn lọc

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 1 2019 lúc 7:21

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 3:10

Đáp án B

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi