Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should use this cream ______ the sun from damaging your skin.
A. for prevent
B. to prevent
C. to preventing
D. preventing
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Susan, remember to apply this sun cream ______ two hours
A. some
B. several
C. every
D. each
Đáp án C
Kiến thức: every two hours [ mỗi 2 giờ]
Some + danh từ số nhiều: một số/ một vài
Several + danh từ số nhiều: một số Each + danh từ số ít: mỗi một
Tạm dịch: Susan, hãy nhớ bôi kem chống nắng mỗi 2 tiếng đồng hồ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
James should have stayed out of the sun as his skin is so ________.
A. sensible
B. insensible
C. sensitive
D. senseless
Đáp án là C.
sensible : khôn ngoan, thực tế
insensible : vô cảm, bất tỉnh
sensitive : nhạy cảm
senseless: vô nghĩa, điên rồ
Câu này dịch như sau: James đáng lẽ ra nên tránh xa ánh nắng mặt trời vì da của anh ấy nhạy cảm
Mark the letter A. B. C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words(s) in each of the following questions.
Regular use of this cream will help to relieve the rough, dry condition of your skin.
A. evaporate
B. rise
C. heighten
D. abstract
Đáp án là A
relieve (làm dịu, cấp nước) >< evaporate (làm bốc hơi).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Every attempt should be made to prevent people from being _______ with crimes that they did not commit
A. accused
B. alleged
C. blamed
D. charged
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì
allege (that …) (v): cáo buộc
blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì
charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)
Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mr. Jack ________ for this company from 1980 to 1990
A. had worked
B. has worked
C. had been working
D. worked
Đáp án D
Thời điểm xác định trong QK (1980 – 1990), hành động này đã kết thúc hoàn toàn → chia QK đơn
Dịch: Ông Jack đã làm việc cho công ty từ năm 1980 tới năm 1990
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
What do you want to do this summer?
I think we should go somewhere________has plenty of sun and sand.
A. who
B. where
C. when
D. that
Đáp án là D. Từ cần điền là một đại từ quan hệ giữ chức năng làm chủ ngữ của động từ “has”, thay thế cho từ trước nó “ somewhere”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
Several studies have confirmed that appropriate sun exposure actually helps prevent skin cancer
A. It has been confirmed that several studies actually help prevent skin cancer with appropriate sun exposure.
B. Appropriate sun exposure has been affirmed to prevent skin cancer and confirmed several studies.
C. Several studies have confirmed that skin cancer can be actually prevented with appropriate sun exposure.
D. Several studies with appropriate sun exposure have confirmed to help prevent skin cancer.
Tạm dịch: Một vài nghiên cứu đã xác nhận rằng sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời có thể ngăn cản ung thư da.
= C. Một vài nghiên cứu đã xác nhận rằng ung thư da có thể thực sự bị ngăn chặn bằng sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời.
Chọn C
Các phương án khác:
A. Người ta đã xác nhận rằng một vài nghiên cứu khoa học thực sự có thể ngăn cản ung thu da với sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời.
B. Sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời đã quả quyết là ngăn chặn ung thu da và xác nhận một vài nghiên cứu khoa học.
D. Một vài nghiên cứu với sự tiếp xúc vừa phải với ánh nắng mặt trời đã xác nhận giúp ngăn ung thư da.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The H5N1 infected patients have to _______ others to prevent the virus from spreading
A. Take care of
B. get away
C. look after
D. stay away from
D
A. Take care of: chăm sóc
B. get away : tránh xa
C. look after : chăm sóc
D. stay away from: cách li khỏi
=> Đáp án D
Tạm dịch: Bệnh nhân nhiễm H5N1 phải tránh xa những người khác để ngăn chặn vi-rút lây lan