Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The father_________her little daughter. She gives her whatever she wants.
A. spoils
B. harms
C. ruins
D. damages
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The mother __________ her little son. She gives him whatever he wants.
A. spoils
B. damages
C. harms
D. ruins
Chọn A
A. spoils (v): nuông chiều
B. damages (v): phá hoại
C. harms (v): làm hại
D. ruins (v): làm hỏng
Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất chiều con trai. Bà cho nó bất cứ thứ gì nó muốn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When she __________ her mistake, she apologized.
A. realized
B. realize
C. has realized
D. was realizing
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trong câu này diễn tả hai hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
Cấu trúc thì quá khứ đơn (với động từ): S + Ved +…
Tạm dịch: Khi cô nhận ra sai lầm của mình, cô đã xin lỗi.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
The little girl started crying. She ________ her doll, and no one was able to find it for her.
A. has lost
B. had lost
C. was losing
D. was lost
Đáp án B.
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.
Ex: After ha had finished work, he went straight home.
Ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Her parents insisted that she ________ until she ________ her degree
A. stayed / finished
B. would stay / finished
C. stayed / had finished
D. stay / finished
D
Cấu trúc: S1 + insist (that) S2 + (should) Vo
Câu này dịch như sau: Bố mẹ khăng khăng bảo cô ấy ở lại cho đến khi kết thúc khóa học
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_______, she managed to hide her feelings
A. If she would feel jealous
B. In case she felt jealous
C. However jealous she felt
D. Despite of her being jealous
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed, S + would + V => Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại.
In case + S + V: phòng khi
However adj/adv + S + V, clause = Despite + N/ V.ing, clause: Mặc dù
Tạm dịch: Dù ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn che giấu được cảm xúc của mình.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____, she managed to hide her feelings.
A. However jealous she felt
B. if she would feel jealous
C. Despite of her being jealous
D. In case she felt jealous
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
However + adj + S + V: mặc dù
Despite + V.ing/N : mặc dù
If + clause: nếu
In case + clause: phòng khi
Tạm dịch: Dù có ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn cố để che giấu cảm xúc của mình.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
She is _____ than her sister.
A. the most beautiful
B. more beautiful
C. beautifully
D. the beautiful
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is a friendly person. She gets all her neighbours.
A. up well with
B. down well with
C. on well with
D. get off with
Đáp án C
“Cô ấy là người thân thiện. Cô ấy..........................với tất cả hàng xóm của cô ấy”
Get on well with: Hòa đồng, hào hợp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a _________of a receptionist or tourist guide.
A. location
B. position
C. site
D. word.
Đáp Án B.
A. Location (n): vị trí địa lý.
B. Position (n): vị trí.
C. Site (n): cảnh.
D. Word (n): từ ngữ.
Dịch câu: Cô ấy thích gặp mọi người và du lịch nên cô ấy muốn đăng kí một vị trí của lễ tân hoặc hướng dẫn viên du lịch.