Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Poor supervision brought the firm to ________ of collapse.
A. the edge
B. the foot
C. the ring
D. the brink
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Poor management brought the company to ___ of collapse.
A. the foot
B. the ring
C. the brink
D. the edge
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Poor management brought the company to______ of collapse.
A. the ring
B. the edge
C. the brink
D. the foot
Đáp án C
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
the ring: chiếc nhẫn, chiếc vòng the brink: bờ vực, bờ sông
the edge: cái rìa, cạnh, mép the foot: bàn chân
Tạm dịch: Quản lý kém đã đưa công ty đến bờ vực sụp đổ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Poor management brought the company to______ of collapse.
A. the ring
B. the edge
C. the brink
D. the foot
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is the recommendation of the consultants that the patient______ under medical supervision
A. treating
B. treated
C. be treated
D. is treated
Câu đề bài: Các chuyên gia tư vấn khuyến cáo rằng bệnh nhân ___________sự giám sát y tế.
Đáp án C: be treated
Cấu trúc câu bị động:
It is the recommendation of sb that/ it is recommended (by sb) that + S + V nguyên mẫu (không chia) + O. —» Ai đó khuyến cáo nên làm gì.
—» It is the recommendatìon of sb that sth be done: Ai đó khuyến cáo việc gì nên được làm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ should a young child be allowed to play with fireworks without adult supervision
A. Under no circumstances
B. No sooner than
C. Always
D. Only when
Đáp án : A
Put up with: chịu đựng được
Stand in for: đại diện cho
Stand up to: kháng cự, đối đầu
Sit out: ngồi ngoài trời
Ơ đây chọn “ put up with” theo nghĩa dịch ( tôi không thể chịu đựng được âm thanh đó thêm được nữa)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
By the end of this year I ________ for this firm for a years
A. have been working
B. will work
C. will have been working
D. will be working
Đáp án C
“By the end of this year” → Chia thì tương lai hoàn thành (việc sẽ hoàn tất tính tới một thời điểm ở tương lai).
→ Chon C (TL hoàn thành tiếp diễn – dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động).
Dịch: Tính tới cuối năm nay, tôi sẽ đã đang làm việc cho công ty này được 1 năm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What were some of the things that brought ______ the Resolution?
A. around
B. up
C. on
D. about
Đáp án D
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ
To bring about: làm cái gì xảy ra
Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì