Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
The judge said that he was_____by the high standards of performance by the riders.
A. excited
B. impressed
C. interested
D. imposed
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
Many graffiti_____ without the permission of the owner of the wall.
A. are writing
B. are written
C. is writing
D. is written
Chọn B
Câu bị động: S + động từ tobe + V-ed/V3
Tạm dịch : Có rất nhiều hình về graffiti trên trường mà không được sự cho phép của nhà chủ.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
My friend always dreams of having_________
A. a small red sleeping bag.
B. red sleeping small a bag.
C. small a bag red sleeping.
D. a bad small red sleeping.
Chọn A
Thứ tự tính từ trong câu: ý kiến -> kích cỡ -> tuổi -> hình dạng -> màu sắc -> xuất xứ -> chất liệu -> công dụng
Tạm dịch: “Bạn tôi luôn muốn có một cái túi ngủ nhỏ màu đỏ.”
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
David graddol, a British linguist, believes that English______80% of computer- based communication in the 1990s.
A. made over
B. took up
C. answered for
D. accounted for.
Chọn D
A. make over: đổi, chuyển thành
2. took up: choán, chiếm
3. answered for: chịu trách nhiệm về
4. accounted for: chiếm đến
Tạm dịch: David Graddol, nhà ngôn ngữ học người Anh, tin rằng 80% giao tiếp trên máy tính đều bằng tiếng Anh vào những năm 1990.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
_____ little boy could remember what he had read from______book.
A. A/ the
B. the/ a
C. the / the
D. X/ the
Chọn C
Cả “boy” và “book” đều được xác định rõ nên phải dùng mạo từ “the”
Tạm dịch: Cậu bé đó có thể nhớ được điều cậu ấy đã đọc trong cuốn sách đó.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
You can____your shorthand ability by taking notes in shorthand during lectures.
A. keep up
B. keep back
C. keep in
D. keep on
Chọn A
keep up: theo kịp, luyện tập
keep back: chặn lại, giữ lại không trả
keep in: nén lại
keep on: tiếp tục
Tạm dịch: Bạn có thể luyện khả năng tốc ký của mình bằng việc ghi chép tốc ký trong giờ học.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
Scientists now understand ____________
A. how birds navigate over long distances
B. how to navigate over long distances the birds.
C. how to distance the birds from navigating
D. how long distances navigate the birds
Chọn A
Cấu trúc câu tường thuật: S + V + wh + O + S + V
Tạm dịch: Giờ thì các nhà khoa học đã hiểu cách chim định vị từ khoảng cách xa.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
The woman________when the police told her that her son had die.
A. broke away
B. broke down
C. broke into
D. broke in
Chọn B
A. broke away: tách, thoát khỏi
B. broke down: suy sụp
C. broke into; D. broke in: đột nhập
Tạm dịch: Người phụ nữ ấy suy sụp khi nghe cảnh sát báo tin con trai bà đã mất.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
"Which hat do you like best?" - "________ ”
A. Yes, I like it best
B. The one I tried on first
C. Which one do you like?
D. No, I haven't tried any
Chọn B
“Bạn thích cái mũ nào nhất?”
A. Ừ, mình thích nó nhất.
B. Cái mình thử đầu tiên.
C. Bạn thích cái nào?
D. Mình chưa thử cái nào cả.
Trong trường hợp này, B phù hợp nhất.
Chọn B.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
After driving for five hours, the driver pulled into________for a rest.
A. a round about
B. a bypass
C. a lay-by
D. a flyover
Chọn C
A. round-about (n): giao điểm hoa thị
B. bypass (n): đường vòng
C. a lay-by (n): góc đỗ xe
D. a flyover (n): cầu chui
Tạm dịch: Sau 5 tiếng lái xe, tài xế ghé vào khu đỗ xe để nghỉ ngơi.