Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Owing to the fog, his flight to Tokyo was_________.
A. belated
B. unscheduled
C. overdue
D. unpunctual
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 7: The plane would have landed easily the thick fog.
A. unless
B. but for
C. because of
D. due to
Đáp án B
Kiến thức về liền từ
A. unless: trừ khi, nếu như không B. but for: nếu như không vì
C. because of= D. due to: bởi vì
Tạm dịch: Máy bảy có Ié đã co thể hạ cánh một cách dễ dàng nếu như không vì sương
mù dày đặc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The completion of the bridge has been held _____ owing to a strike.
A. off
B. up
C. up
D. over
Đáp án B
A. hold off: giữ cho cách xa khỏi cái gì
B. hold up: ngăn cản, chặn
C. hold on: sống sót (trong tình thế nguy hiểm)
D. hold over: hoãn
Vì liên quan đến việc hoàn thành một cây cầu nên động từ phù hợp là B. held up.
Dịch: Việc hoàn thiện cây cầu đã bị ngăn cản do có một cuộc đình công.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: The speaker fails to get his message_______to his audience.
A. around
B. in
C. across
D. out
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ
Cấu trúc: get (sth) across (to Sb) (phrV): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về vấn đề gì.
Đáp án còn lại:
A. get around (phrV): đi vòng qua; tránh, lách
B. get in (phrV): vào, len vào
D. get out (phrV): đi ra, ra ngoài
Tạm dịch: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến người nghe.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 7. The instructor blew his whistle and
A. off the runners were running
B. off ran the runners
C. off were running the runners
D. the runners runs off
Đáp án B
Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ
Đây thuộc cấu trúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó.
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 46 to 64.
The strike was ________ owing to a last-minute arrangement with the management.
A. put down
B. broken up
C. set back
D. called off
Đáp án là D.
call off (ngừng, huỷ bỏ) là hợp nghĩa nhất/ Những từ còn lại: put down (dập tắt – sử dụ ng bạo lực). broken up (bẻ gãy, đổ vỡ). set back (thất bại).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some people _____________ to the party were late because of thick fog.
A. be invited
B. invited
C. were invited
D. Who invited
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The village was ____ visible through the dense fog.
A. only
B. barely
C. mostly
D. hard
Chọn B.
Đáp án B.
A. only: duy chỉ
B. barely: chỉ đủ, vừa vặn
C. mostly: phần lớn, chủ yếu
D. hard: khó khăn, cần mẫn
=> đáp án B phù hợp
Dịch: Ngôi làng chỉ hiện lờ mờ trong màn sương mù dày đặc