Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
1 like your new car. What is it?
A. brand
B. name
C. label
D. make
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
______ you like what I want to do or not, you won’t make me change my mind.
A. Because
B. Whatever
C. If
D. When
Đáp án B
Whatever: Dẫu sao đi chăng nữa / Dù sao thì.
Dịch: Dù cậu có ưa hay không những điều mà tôi muốn làm, thì cậu cũng không thể làm tôi thay đổi ý kiến.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Because: Bởi vì.
C. If: Nếu.
D. When: Khi mà.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
A: How much is this car?
B: 15.000 dollars. My uncle paid for it by ________.
A. cash
B. credit
C. installments
D. hire purchase
Đáp án C.
- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.
Các lựa chọn khác sai vì không kết hợp với giới từ “by”:
A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt
Ex: Will you pay by credit card or in cash?
B. to buy sth on credit: mua chịu
Ex: We bought the dishwasher on credit.
D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.
Ex: We’re buying a new cooker on hire purchase
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: It is not always easy to make a good _______ at the last minute.
A. decide
B. decision
C. decisive
D. decisively
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Make decision: quyết định.
Tạm dịch: Không phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off
B. away
C. in
D. up
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off
B. away
C. in
D. up
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
I won't buy that car because it has too much ___________ on it.
A. ups and downs
B. odds and ends
C. wear and tear
D. white lie
Đáp án C.
A. ups and downs: thăng trầm, những lúc thuận lợi và những khi khó khăn.
Ex: His business has gone through many ups and downs before flourishing like today: Công việc kinh doanh của anh ấy đã trải qua nhiều thăng trầm trước khi khởi sắc như hôm nay.
B. odds and ends (n): những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng.
Ex: He didn't keep much in his desk - just a few odds and ends: Anh ấy không để nhiều đồ ở bàn, chỉ một vài thứ đồ linh tinh.
C. wear and tear: (đồ vật) xây xước, tổn hại do được dùng hằng ngày, hao mòn tự nhiên.
Ex: The insurance policy does not cover damage caused by normal wear and tear: Chính sách bảo hiểm không áp dụng cho những tổn hại gây ra bởi hao mòn tự nhiên thông thường.
D. white lie: lời nói dối vô hại.
Ex: He told her a white lie in order not to hurt her.
Đáp án chính xác là C. wear and tear.
Tạm dịch: Tôi không mua cái xe vì nó có qua nhiều hao mòn, hư hỏng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Meggy is complimenting Marie on her new dress.
Meggy: “Wow! What a nice dress you are wearing!”
Marie: “_______”
A. Certainly. Do you like it, too?
B. I like you to say that.
C. Yes, of course. It’s expensive.
D. Thanks. My mother bought it for me.
Đáp án D.
Tạm dịch: “Ôi! Chiếc váy bạn đang mặc thật đẹp!”
- “____________”
A. Certainly. Do you like it, too?: Chắc chắn rồi. Bạn cũng thích nó à?
B. I like you to say that: Tôi thích bạn nói như vậy
C. Yes, of course. It’s expensive: Tất nhiên rồi. Nó đắt mà
D. Thanks. My mother bought it for me: Cảm ơn. Mẹ tớ mua nó cho tớ đấy
Xét về mặt ý nghĩa ta thấy tất cả các đáp án này đều hợp lý tuy nhiên trong bối cảnh thông thường để đáp lại một lời cảm ơn ta cần trả lời một cách lịch sự.
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tom is saving up _________he can buy a new car.
A. so that
B. as not to
C. in order that not
D. so as that
Đáp án A.
So that + mệnh đề: để làm gì
Tom đang tiết kiệm tiền để mua một con xe hơi mới.