Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
"Excuse me. Where is the ___________ office of OXFAM located?"
A. leading
B. head
C. central
D. summit
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
"Excuse me. Where is the _________office of OXFAM located?"
A. leading
B. head
C. central
D. summit
B
“Central office” trụ sở chính
=> Đáp án B
Tạm dịch: Xin lỗi. Văn phòng trung tâm của OXFAM nằm ở đâu? "
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Excuse me. Where is the _________ office of UNICEF Vietnam located?”
A. leading
B. head
C. summit
D. central
Đáp án B
head office: trụ sở chính
Dịch nghĩa: “Xin lỗi. Cho tôi hỏi trụ sở chính của UNICEF Việt Nam nằm ở đâu?”
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: “Excuse me. Where is the ______ office of OXFAM located?”
D. summit
B. head
C. central
D. summit
Đáp án B
Giải thích: head office: trụ sở chính
Dịch nghĩa: Cho tôi hỏi trụ trở chính của OXFAM đặt ở đầu thế?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Oxfam tries to send food to countries where people are suffering ______ malnutrition.
A. by
B. of
C. for
D. from
Đáp án D
(to) suffer from smt: đau khổ, chịu đựng cái gì.
Dịch: Oxfams có gắng gửi lương thực tới các nước nơi mà người dân đang phải chịu đựng căn bệnh duy dinh dưỡng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I come from a city _________ is located in the southern part of the country.
A. who
B. whom
C. that
D. whose
Đáp án C.
Đáp án A “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O
Đáp án B “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V
Đáp án D Whose dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V
“That” có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- Khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- Khi đi sau các từ: only, the first, the last
- Khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- Khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
* Các trường hợp không dùng that:
- trong mệnh đề quan hệ không xác định
- sau giới từ
Dịch câu: Tôi đến từ thành phố mà nằm ở phía nam của đất nước này.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a ____ town.
A. small beautiful Midwestern
B. beautiful Midwestern small
C. Midwestern beautiful small
D. beautiful small Midwestern
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a ____ town.
A. small beautiful Midwestern
B. beautiful Midwestern small
C. Midwestern beautiful small
D. beautiful small Midwestern
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Most office furniture is bought more on the basis of _______ than comfort
A. afford
B. affording
C. afforded
D. affordability
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “of” cần một danh từ.
afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả
Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái.
Chọn D