Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2019 lúc 5:57

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

to tell a lie: nói dối

Sửa: says => tells

Tạm dịch: Một người nói dối thường xuyên phải có một trí nhớ tốt.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 18:08

Đáp án D

- Frightening (adj): sợ hãi, gây hoảng sợ (tính từ có đuôi “ing” mang nghĩa chủ động, để diễn tả tính chất, bản chất của sự vật, sự việc đó)

E.g: The noise was frightening.

- Frightened (adj): hoảng sợ (tính từ đuôi “ed” mang nghĩa bị động, để diễn tả thái độ, cảm xúc của chủ thể trước sự vật, sự việc đó)

E.g: I’m frightened of walking home alone in the dark.

ð Đáp án D: frightening => frightened (Khi bọn trẻ nhận ra chính mình trong bóng tối thì chúng thực sự trở nên sợ hãi.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 1 2017 lúc 13:01

ĐÁP ÁN D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2017 lúc 18:02

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2017 lúc 18:28

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2018 lúc 3:53

Đáp án B

Because of + N/ V-ing: bởi vì

Because + mệnh đề: bởi vì

Đáp án B (because => because)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2019 lúc 2:46

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Chủ ngữ là “Solution – giải pháp” nên câu mang hàm nghĩa bị động.

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: must be + PP

Sửa: must find => must be found

Tạm dịch: Giải pháp cho vấn đề làm thế nào để xử lý rác thải phải được tìm ra.

Chọn C 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2018 lúc 14:43

Đáp án B

wants => want 

The few = the few people => chủ ngữ số nhiều => want ở dạng số nhiều

Câu này dịch như sau: Cô ấy là một trong số những người mà muốn bỏ thuốc lá thay vì cắt giảm đi.