Ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HC1?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dưng dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HC1?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A có CTPT C 3 H 7 O 2 N . A vừa phản ứng với dd HCl vừa phản ứng với dd NaOH, không làm mất màu dd B r 2 và đều phản ứng với H N O 2 giải phóng khí. Số đồng phân của A là :
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Một amino axit A có chứa 2 nhóm chức amin, một nhóm chức axit. 100ml dd có chứa A với nồng độ 1M phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl aM được dd X, dd X phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH bM. Giá trị của a, b lần lượt là
Cho 125g CuSO4 19,2% phản ứng vừa đủ với dd NaOH 20%
a) Tính khối lượng dd NaOH 20% cần dùng
b) tính c% của các chất trong dd sau phản ứng
Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong phản ứng của clo với:
A. Hidro B. sắt C. Dd NaBr D. Dd NaOH
Khi tác dụng với NaOH phản ứng xảy ra như sau:
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Số oxi hóa của Cl từ 0 lên +1 trong NaClO và xuống -1 trong NaCl. Do vậy vừa xảy ra sự oxi hóa và sự khử Cl.
::Cho 150g dd NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 200g dd CuSO4 b%. a,Viết PTHH
b,Tính b% và C% của dung dịch sau phản ứng
c,Nếu b%=16% thì dung dịch sau phản ứng bằng bao nhiêu
a/ 2NaOH + CuSO4 -----> Na2SO4 + Cu(OH)2
b/ \(m_{CuSO_4}=200.b\%\) \(\Rightarrow n_{CuSO_4}=\frac{200.b\%}{160}=\frac{5.b\%}{4}\) (mol)
\(m_{NaOH}=4\%.150=6\left(g\right)\) \(\Rightarrow n_{NaOH}=\frac{6}{40}=0,15\left(mol\right)\)
Theo đề bài thì 2nNaOH = nCuSO4
\(\Rightarrow\frac{5}{4}.b\%=0,3\Rightarrow b\%=0,24\%\)