Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Gía trị của là
A. 0,0625 rad.
B. 0,045 rad.
C. 0,0989 rad.
D. 0,075 rad.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Gía trị của là
A. 0,0625 rad
B. 0,045 rad
C. 0,0989 rad
D. 0,075 rad
Chọn đáp án B
Theo đề bài ta có:
a b i e n = 8 a V T C B ⇔ g sin α 0 = b . v 2 l = 8.2 g 1 − cos α 0 = 16 g 1 − cos α 0 Nên:
sin α 0 = 16 sin 2 α 0 2 ⇔ α 0 = 16 α 0 2 2 ⇒ α 0 = 0 , 25 r a d
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của α 0 là
A. 0,0625 rad.
B. 0,045 rad.
C. 0,0989 rad.
D. 0,075 rad.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của α 0 là
A. 0,625 rad
B. 0,125 rad
C. 0,989 rad
D. 0,175 rad
Đáp án B
Gia tốc của vật tại biên chỉ là gia tốc tiếp tuyến a 1 = g ⋅ sin α ≈ g ⋅ α
Gia tốc của vật tại VTCB chỉ là gia tốc hướng tâm a 2 = v 2 l
Mặt khác theo định luật BTCN ta có : m v 2 2 = 1 2 m g l α 2 ⇒ v 2 l = g . α 2
Theo giả thiết a 1 = 8 a 2 ⇒ g . α = 8 v 2 l = 8 g . α 2
Vậy α = 1 8
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc α thì lực căng dây là
A. T = 2 mg cosα − cosα 0
B. T = mg 3 cosα + 2 cosα 0
C. T = 2 mg cosα + cosα 0
D. T = mg 3 cosα − 2 cosα 0
Đáp án D
+ Biểu thức tính lực căng dây của con lắc đơn T = mg(3cosα – 2cos α o ).
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8 cm và có vận tốc 20 3 c m / s . Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 0,8 m/s
B. 0,2 m/s
C. 0,4 m/s
D. 1 m/s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc α 0 là
Đáp án C
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1 2 m g l α 0 2
B. m g l α 0 2
C. 1 4 m g l α 0 2
D. 2 m g l α 0 2
Chọn đáp án A
Cơ năng dao động điều hòa:
W
=
1
2
m
ω
2
A
2
→
A
=
l
α
0
ω
2
=
g
l
W
=
1
2
m
g
l
l
α
0
2
=
1
2
m
g
l
α
0
2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1 2 m g l α 0 2
B. m g l α 0 2
C. 1 4 m g l α 0 2
D. 2 m g l α 0 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. 2 m g l α 0 2
B. 1 4 m g l α 0 2
C. 1 2 m g l α 0 2
D. m g l α 0 2
Đáp án C
+ Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc α 0 là E = 1 2 m g l α 0 2 .