Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0 , 75 µ m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700 nm
B. 500 nm
C. 650 nm
D. 600 nm
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0 , 60 μm , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 400 nm
B. 600 nm
C. 380 nm
D. 900 nm
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 900 nm
B. 380 nm
C. 400 nm
D. 600 nm
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 400 nm.
B. 600 nm.
C. 380 nm.
D. 900 nm.
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 µm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700 nm.
B. 500 nm.
C. 650 nm.
D. 600 nm.
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700 nm
B. 600 nm
C. 500 nm
D. 650 nm
Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f 0 = 4 . 10 14 H z . Khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là λ vận tốc v, biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng là λ vận tốc v là
A. f ≈ 2 , 7.10 14 H z; λ ≈ 0 , 50 μ m ; v ≈ 2.10 8 m / s
B. f ≈ 4.10 14 H z; λ ≈ 0 , 75 μ m ; v ≈ 2.10 8 m / s
C. f ≈ 4.10 14 H z; λ ≈ 0 , 50 μ m ; v ≈ 2.10 8 m / s
D. f ≈ 4.10 14 H z; λ ≈ 0 , 50 μ m ; v ≈ 3.10 8 m / s
Đáp án C
Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì:
+ Màu sắc không thay đổi
+ Tần số chu kỳ không thay đổi
+ Vận tốc thay đổi v n = c 0 n
+ Bước sóng thay đổi λ n = λ 0 n
Như vậy với bài toán này ta có tần số không thay đổi f = f 0 = 4.10 14 H z
+ Bước sóng thay đổi: λ n = λ 0 n = c 0 f . n = 3.10 8 4.10 14 .1 , 5 = 0 , 5 μ m
Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f0=4.114Hz. Khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là λ vận tốc v, biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng là λ vận tốc v là
A.
B.
C.
D.
Đáp án C
Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì:
+ Màu sắc không thay đổi
+ Tần số chu kỳ không thay đổi
Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f 0 = 4 . 10 4 Hz. khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là λ vận tốc v, biết chiếu suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng λ vận tốc v là
A. F = 2 , 7 . 10 14 Hz; λ =0,50 μ m ; v = 2 . 10 8 m/s
B. F = 4 . 10 14 Hz; λ = 0 , 75 μ m ; v = 2 . 10 8 m/s
C. F = 4 . 10 14 Hz; λ = 0 , 50 μ m ; v = 2 . 10 8 m/s
D. F = 4 . 10 14 Hz; λ = 0 , 50 μ m ; v = 3 . 10 8 m/s
Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ 0 - = 0,6 μm và λ = 0,25 μm. Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là
A. 1,25. 10 7 m/s.
B. 1,39. 10 8 m/s.
C. 1,25. 10 8 m/s.
D. 1,39. 10 7 m/s.