Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khi pha dao động bằng 0,25π thì gia tốc của vật là a = - 8 m/ s 2 . Lấy π 2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng
A. 4 2 cm
B. 4 cm
C. 3 3 cm
D. 5 2 cm
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khi pha dao động bằng 0,25π thì gia tốc của vật là a = -8 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng
A. 4 2 cm.
B. 4 cm
C. 3 3 cm
D. 5 2 cm
Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m / s 2 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 15 cm
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π 2 thì vận tốc của vật là − 20 3 c m / s . Lấy . Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng cùa con lắc là:
A. 0,36 J
B. 0,72 J
C. 0,03 J
D.0,18 J
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,03 J
B. 0,18 J
C. 0,72 J
D. 0,36 J
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,03 J
B. 0,18 J
C. 0,72 J
D. 0,36 J
Đáp án A
Khi pha dao động của vật là 0 , 5 π
→ vật đi qua vị trí cân bằng
→ Động năng của vật tại vị trí có li độ x:
= 0,03J
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{3,14}=...\left(rad/s\right)\)
\(A^2=x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}\Rightarrow A=...\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{A}=\dfrac{2}{A}\Rightarrow x=...A\)
\(\Rightarrow\cos\varphi=\dfrac{x}{A}\Rightarrow\varphi=...\left(rad\right)\)
thông cảm máy tính ko có ở đây nên bạn tự tính nhé, có gì ko hiểu hỏi tui
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,36 J.
B. 0,18 J.
C. 0,72 J.
D. 0,03 J.
Đáp án D
+ Tần số góc của dao động ω = 2 π T = 2 π 2 = π r a d / s
+ Vận tốc của vật v = - ω A sin φ ⇔ - 20 3 = - π A . sin 0 , 5 π ⇒ A = 20 3 π c m .
+ Động năng của vật ở li độ x: E d = 1 2 k A 2 - x 2 = 0 , 03 J .
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,36 J.
B. 0,18 J.
C. 0,72 J.
D. 0,03 J.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,36 J.
B. 0,18 J.
C. 0,72 J.
D. 0,03 J.
Đáp án D
+ Tần số góc của dao động ω = 2 π T = 2 π 2 = π r a d / s
+ Vận tốc của vật v = - ω A sin φ ⇔ - 20 3 = - π A . sin 0 , 5 π ⇒ A = 20 3 π c m .
+ Động năng của vật ở li độ x E d = 1 2 k A 2 - x 2 = 0 , 03 J .