Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 + 3 cos 2 π T t cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 bằng:
A. 3,73 cm
B. 1,00 cm
C. 6,46 cm
D. 1,86 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ω t (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ √ 3 / 2 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 2 √ 2 c m
B. √ 3 c m
C. 2 c m
D. 4 √ 2 c m
Tại t = 0 vật ở vị trí x = + A
- Sau Δ t = T / 6 < T / 2 vật ở vị trí x = √ 3 / 2 cm
1.Vật dao động theo phương trình x=5\(\sqrt{2}\)(pit-pi/4). Các thời điểm vật qua vị trí x=-5cm theo trục dương Ox là bao nhiêu ?
2. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(5pit-pi/4) (cm/s) . Ttrong 1s đầu tiên kể từ lúc t=0 chất điểm qu vị trí có tọa độ x=1 bao nhiêu lần ?
3.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(2pit+pi/4) (cm) .Tính tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ lúc t1=1s đến t2=4,625s
4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(4pit) . Tốc độ trung bình của vật trong T/6 đạt giá trị cực đại bằng 60cm/s . Tính biên độ dao động của vật ?
1,vật qua vị trí x=-5 => thay x vào phương trình dao động .
2,T=0,4 s=> t=1s=2,5 T=2T+0,5T. 2chu kì sẽ đi qua x=1 bốn lần,thêm một nửa chu kì nữa được 1 lần.tổng cộng là 5 lần. Vẽ đường tròn ra nha cậu
3, denta t= 4,625-1=3,625 s=3,625 T=3T+1/2 T+1/8 T
tại t1=1s,x=căn 2.
quãng đường đi được trong 3,625 T=3. 4A+2A+A căn 2/2 .Vì một ch kì vật đi được 4A,cậu cũng vè đường tròn ra là thấy
S=29,414 cm ,v=S/t= 29,414/3,625=8,11 cm/s.
4.Tự làm nốt nhé,cứ ốp vào dường tròn là ra ngay.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 12cos(2πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 3 cm
D. 12 cm
Biên độ dao động của vật A = 12cm
Đáp án D
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 12cos(2πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2π cm.
B. 6 cm.
C. π/3 cm.
D. 12 cm
Đáp án D
+ Biên độ dao động của vật A=12cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos 4 πt , tần số dao động của vật là
A. f = 4 Hz
B. f = 2 Hz.
C. f = 0,5 Hz
D. f = 6 Hz
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 6 mm.
B. A = 6 cm.
C. A = 12 cm.
D. A = 12π cm.
Đáp án B
+ Biên độ dao động của vật A=6 cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos8πt cm, tần số dao động của vật là:
A. f = 6 Hz.
B. f = 0,5 Hz.
C. f = 2 Hz.
D. f = 4 Hz.
Đáp án D
+ Từ phương trình dao động, ta có ω = 8 π r a d / s → f = 4 H z
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos 2 π t cm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 6 mm
B. A = 6 cm.
C. A = 12 cm.
D. A = 12 π cm
Chọn B
+ Biên độ dao động của vật A = 6cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 6 mm
B. A = 6 cm
C. A = 12 cm
D. A = 12π cm
Chọn đáp án B
Biên độ dao động của vật A=6 cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos8πt cm, tần số dao động của vật là:
A. f = 6 Hz.
B. f = 0,5 Hz
C. f = 2 Hz.
D. f = 4 Hz.
Từ phương trình dao động, ta có ω = 8 πrad / s → f = 4 Hz
Đáp án D