Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm, cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ có thể chịu được là 3. 10 5 V/m. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là
A. 800 V
B. 500 V
C. 400 V
D. 600 V
Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm, cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ có thể chịu được là 3 . 10 5 V/m. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là
A. 800 V
B. 500 V
C. 400 V
D. 600 V
Đáp án D
Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là:
Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điện có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 3. 10-6 C.
B. 4. 10-6 C.
C. 2.10-6 C.
D. 2,5.10-6 C.
Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điện có thể chịu được là 3 . 10 5 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 3 . 10 - 6 C.
B. 4 . 10 - 6 C.
C. 2 . 10 - 6 C.
D. 2 , 5 . 10 - 6 C.
Một tụ điện phẳng có điện dung 4 μ F , khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,045J. Cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ còn chịu được là:
A. 1 , 5 . 10 5 V / m
B. 1 , 5 . 10 4 V / m
C. 2 , 25 . 10 4 V / m
D. 2 , 25 . 10 5 V / m
Đáp án: A
Năng lượng dự trữ trong tụ điện:
Vì C không đổi nên:
( U m a x là hiệu điện thế lớn nhất mà tụ còn chịu được)
Mọt tụ điện phẳng có điện dung 4µF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,045J. Cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ còn chịu được là:
A. 1 , 5 . 10 5 V / m
B. 1 , 5 . 10 4 V / m
C. 2 , 25 . 10 4 V / m
D. 2 , 25 . 10 5 V / m
Tụ điện phẵng, không khí có điện dung 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 2.10-6 C.
B. 2,5.10-6 C.
C. 3.10-6 C.
D. 4.10-6 C.
Bài 1: Một tụ điện phẳng không khí có khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm, điện dung 6nF. Biết cường độ điện trường lớn nhất mà không khí chịu được là \(3.10^{-5}\)
2 bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn có bán kính R=60cm , khoảng cách giữa 2 bản là 2 mm . Giữa 2 bản là không khí .
a) tính điện dung của tụ điện .
b) có thể tích cho tụ điện đó 1 điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng . Biết cường độ điện trường lớn nhất ma tụ điện chịu được là là 3\(\times\)106 V/m . Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là bao nhiêu ?
Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa các bản là d = 2mm. Giữa hai bản là không khí. Có thể tích điện cho tụ điện một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng ? Biết rằng điện trường lớn nhất mà không khí chịu được là 3 . 10 5 V/m.
A. 3 , 0 . 10 - 7 C
B. 3 , 6 . 10 - 6 C
C. 3 . 10 - 6 C
D. 3 , 6 . 10 - 7 C
Chọn đáp án C.
Điện dung của tụ điện
Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu bản tụ là
Điện tích lớn nhất tụ tích đươc để không bị đánh thủng là