Cho 4 ancol sau: C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 và HO-CH2-CH2-CH2-OH. Ancol nào không hoà tan được Cu(OH)2?
A. C2H5OH, C2H4(OH)2
B. C2H4(OH)2, HO-CH2-CH2-CH2-OH
C. C2H5OH, HO-CH2-CH2-CH2-OH
D. Chỉ có C2H5OH
Cho dãy các dimg dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H1206 (glucozơ), HO−CH2-CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Có 4 dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: HCOOH, C2H4(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), Gly-Gly-Val.
(glucozơ) đều có nhiều nhóm −OH gắn với các nguyên tử C liền kề nên tạo phức màu xanh được với Cu(OH)2.
Gly-Gly-Val có số liên kết peptit = 2 nên tạo phức màu tím xanh được với Cu(OH)2.
=> Chọn đáp án B.
Cho dãy các dimg dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H1206 (glucozơ), HO-CH2-CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Có 4 dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: HCOOH, C2H4(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), Gly-Gly-Val.
và (glucozơ) đều có nhiều nhóm -OH gắn với các nguyên tử C liền kề nên tạo phức màu xanh được với Cu(OH)2.
Gly-Gly-Val có số liên kết peptit = 2 nên tạo phức màu tím xanh được với Cu(OH)2.
=> Chọn đáp án B
Cho dãy các dung dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H1206 (glucozơ), HO-CH2-CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6Có 4 dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
Có 4 dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
HCOOH, C2H4(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), Gly-Gly-Val.
C 2 H 4 O H 2 v à C 6 H 12 O 6 (glucozơ) đều có nhiều nhóm -OH
gắn với các nguyên tử C liền kề nên tạo phức màu xanh được với Cu(OH)2
Gly-Gly-Val có số liên kết peptit = 2
nên tạo phức màu tím xanh được với Cu(OH)2.
=> Chọn đáp án B.
Cho các hợp chất sau:
a) HO-CH2 - CH2-OH
b) HO-CH2 - CH2 - CH2-OH
c) HO-CH2 -CHOH - CH2-OH
d) CH3 - CH2 - O - CH2 - CH3
e) CH3 - CHOH - CH2OH
Những chất nào phản ứng với Cu(OH)2? (chọn đáp án đúng)
A. a); c); e)
B. a); b); c)
C. c); d); e)
D. a); c)
Đáp án A
Chỉ những hợp chất hữu cơ đa chức có nhiều nhóm -OH kề nhau mới phản ứng với Cu(OH)2
Các chất thỏa mãn là a, c ,e
Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-O-CH3; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH; CH3-CH=O và HCOOCH3. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Đáp án B
Gồm có: HO-CH2-CH2-OH; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: HO-CH2-CH2-OH (X), HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y), HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH (Z), CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R), CH3-CH(OH)-CH2-OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z, T
B
Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là chất có 2 nhóm OH nằm kề nhau. Vậy các chất X, Z T thỏa mãn
Đáp án B
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Chọn D.
Chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, (COOH)2
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
Để phản ứng được với Na cần có nhóm OH hoặc COOH.
Để phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cần có các nhóm OH kề nhau. Hoặc là axit.
Các chất thoả mãn: C2H4(OH)2 C3H5(OH)3 HOOC-COOH.
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
Để phản ứng được với Na cần có nhóm OH hoặc COOH
Để phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cần có các nhóm OH kề nhau.Hoặc là axit
Các chất thỏa mãn C2H4(OH),C3H5(OH)3, HOOC-COOH