Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2
C. 2 5
D. 3 2
Cho khối lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A'BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2
C. 2 5
D. 3 2
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2 5
C. 2
D. 3 2
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2 5
C. 2
D. 3 2
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A’BC có diện tích bằng a 2 3 Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A’BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 4 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ đó
A . 8 3
B . 6 3
C . 4 3
D . 2 3
Đáp án A
Gọi M là trung điểm của Bc suy ra A’M⊥BC. Gọi x là chiều cao của hình lăng trụ.
= 2 3
Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 4 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ đó
A. 8 3
B. 6 3
C. 4 3
D. 2 3
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C'
A. V = a 3 3 2
B. V = a 3 3 6
C. V = a 3 3
D. V = 2 a 3 3
Đáy của lăng trụ đứng tam giác A B C . A ' B ' C ' là tam giác đều cạnh a = 4 bết diện tích tam giác A ' B ' C ' bằng 8 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 2 3
B. 4 3
C. 8 3
D. 16 3
Đáp án là C
Δ A B C đều cạnh a = 4 nên S Δ A B C = 4 3 .
Gọi H là trung điểm B C của . Ta có: A H = 2 3 và B C ⊥ A ' A H ⇒ B C ⊥ A ' H
Và S Δ A ' B C = 1 2 B C . A ' H ⇒ A ' H = 4
Δ A ' A H vuông tại A nên A A ' = A ' H 2 − A H 2 = 2 .
V A B C . A ' B ' C ' = A A ' . S Δ A B C = 2.4 3 = 8 3 .