Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin ( no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) Tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C 2 H 7 N và C 3 H 9 N
B. C 3 H 7 N và C 4 H 9 N
C. C H 5 N và C 2 H 7 N
D. C 3 H 9 N và C 4 H 11 N
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34,0 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
Đáp án B
Đặt CT chung là CnH2n+3N || 19,4(g) Amin + ?HCl → 34(g) Muối.
Bảo toàn khối lượng: mHCl = 14,6(g) ⇒ namin = nHCl = 0,4 mol.
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34,0 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
Đáp án B
Đặt CT chung là CnH2n+3N || 19,4(g) Amin + ?HCl → 34(g) Muối.
Bảo toàn khối lượng: mHCl = 14,6(g) ⇒ namin = nHCl = 0,4 mol.
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34,0 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34,0 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
Đáp án B
Đặt CT chung là CnH2n+3N || 19,4(g) Amin + ?HCl → 34(g) Muối.
Bảo toàn khối lượng: mHCl = 14,6(g) ⇒ namin = nHCl = 0,4 mol
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HC1, thu được 34 gam muối. Hai amin ban đầu là
A. C2H7N và C3H9N
B. C3H7N và C4H9N
C. CH5N và C2H7N
D. C3H9N và C4H11N
Chọn đáp án A
BTKL Þ nHCl = (34 -19,4)/36,5 = 0,4 Þ M trung bình của 2 amin = 19,4/0,4 = 48,5 đvC
Þ 2 amin này là C2H7N và C3H9N.
Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là:
A. C2H7N và C3H9N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C 2 H 7 N , C 3 H 9 N
B. C H 5 N , C 2 H 7 N
C. C 3 H 9 N , C 4 H 11 N
D. C 3 H 7 N , C 4 H 9 N
Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N
B. CH5N và C2H7N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
Đáp án A
Gọi công thức chung của 2 amin là: RNH2
⇒ RNH2NH2 + HCl → RNH2NH3Cl.
+ Bảo toàn khối lượng: mHCl = 62,04 – 35,76 = 26,28 gam ⇒ nHCl = 0,72 mol.
⇒ MAmin = 49,66 ⇒ R = 49,66 – 16 = 33,66.
Vì (–C2H5) 29 < 33,66 < 43 (–C3H7).
⇒ 2 amin là C2H5NH2và C3H7NH2
Û CTPT của 2 amin là C2H7N và C3H9N