Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
( 1 ) C H 3 C H 2 C O O C H 3 ; ( 2 ) C H 3 C O O C H 3 ; ( 3 ) H C O O C 2 H 5 ; ( 4 ) C H 3 C O O H ; ( 5 ) C H 3 C H C O O C 2 H 5 C O O C H 3 ; ( 6 ) H O O C C H 2 C H 2 O H ; 7 ) C H 3 O O C - C O O C 2 H 5 .
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
Đáp án D
Khi thay nhóm - OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm – OR thì được este.
Các chất thuộc loại este là:
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Đáp án A
Tên este RCOOR’ = Tên gốc rượu R’+ Tên gốc axit RCOO (đuôi “at”)
CH3COOCH2CH3 có tên gọi là etyl axetat
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Chất nào dưới đây là etyl axetat
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Đáp án A
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Etyl axetat có CTCT thu gọn là: CH3COOC2H5
Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3
Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3.
B.CH3COOH.
C.CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.