Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. *
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Unselfishness is the very essence of friendship
A. important part
B. difficult part
C. romantic part
D. interesting part
Đáp án A
- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng
Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The augmentation in the population has created a fuel shortage.
A. demand
B. necessity
C. increase
D. decrease
Đáp án D.
A. Demand (n) : Nhu cầu.
B. Necessity (n) : sự cần thiết.
C. Increase (n): sự tăng lên = Augmentation (n): sự gia tăng.
D. Decrease (n): sự giảm xuống.
Dịch câu : Sự gia tăng dân số dẫn đến tình trạng thiếu hụt nhiên liệu.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We decided to pay for the furniture on the installment plan.
A. credit card
B. cash and cany
C. monthly payment
D. piece by piece
Đáp án C.
A. Credit card (n) : thẻ tín dụng.
B. Cash and carry : tiền mặt.
C. Monthly payment : trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D. Piece by piece : từng chút một.
Dịch câu : Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We decided to pay for the furniture on the installment plan.
A. credit card
B. cash and carry
C. monthly payment
D. piece by piece
Đáp án C.
A. Credit card (n): thẻ tín dụng.
B. Cash and carry: tiền mặt.
C. Monthly payment: trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D.Piece by piece: từng chút một.
Dịch câu: Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Excessive amounts of lead in the air can decrease a child’s intelligence.
A. boom
B. diminish
C. abate
D. swamp
Đáp án B.
- decrease (v): giảm.
Ex: People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.
A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).
Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.
B. diminish = reduce (v): làm giảm.
Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.
C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.
Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.
D. swamp (v): làm tràn ngập, làm đầy.
Ex: In summer visitors swamp the island.
Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The workforce is generally accepted to have the best conditions in Europe
A. Gang
B. Working class
C. Crew
D. Personnel
Đáp án là B.
workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:
A. Gang: băng đảng
C. Crew: thuyền viên
D. Personnel: cán bộ, nhân viên
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It is inevitable that smoking will damage your health.
A. unavoidable
B. intriguing
C. invading
D. unhealthy
Đáp án A
A. unavoidable: không thể tránh khỏi = inevitale:rõ ràng, hiển nhiên
B. intriguing: mưu kế
C. invading: xâm lấn
D. unhealthy: không khỏe mạnh
Dịch câu: Rõ ràng hút thuốc sẽ hủy hoại sức khỏe của ban.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The shop assistant was totally bewildered by the customer's behavior.
A. angry
B. puzzled
C. disgusted
D. upset
Đáp án B.
A. Angry (adj) : tức giận.
B. Puzzled (adj) : hoang mang = Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.
C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.
D. Upset (adj): buồn, chán nản.
Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
His replies were inconsistent with his previous testimony.
A. enhanced
B. compatible
C. contradicted
D. incorporated
Đáp án B
A. enhanced: nâng cao.
B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D. incorporated: kết hợp.
Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.