Số ?
9 hm = ….m
Số ?
8 hm = ….m
8 m = ….dm
9 hm = ….m
6 m = ….cm
7 dam = ….m
8 cm = ….mm
3 dam = ….m
4 dm = ….mm
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70m
8 cm = 800mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm
TL:
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
HT
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 9 hm =... m
Câu 9. : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 14cm26mm2 =.....................cm2. b) 6tấn 83kg = ................. tấn.
c) 3,5 giờ = .............giờ................phút d) 4587 m =.............hm...........m
a) 14cm 26mm2 = 14,26 cm2
b) 6 tấn 83 kg = 6,083 tấn
c) 3,5 giờ = 3 giờ 30 phút
d) 4587m = 45hm87m
a) 14,26
b) 8,063
c) 3 giờ 30 phút
d) 45hm 87m
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
9 m=.......hm
a) 7km\(^2\) 3hm\(^2\) = ..........hm\(^2\)
b) 2m\(^2\) 75cm\(^2\) = ..........m\(^2\)
c) \(\dfrac{9}{12}\) = \(\dfrac{15}{ }\)
số điền vào ô trống là: A. 18 B.19 C. 20 D.21
d) Cho các phân số: \(\dfrac{7}{9}\); \(\dfrac{9}{11}\); \(\dfrac{5}{7}\); \(\dfrac{11}{13}\). Sắp theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) 7km2 3hm2 =73hm2
b) 2m2 75cm2=2,000075m2
c)
\(\dfrac{9}{12}=\dfrac{15}{20}\)
1.Viết số thích hợp
20 dam vuông 80 m vuông=....m vuông
2 hm vuông 8 dam vuông=...m vuông
20 dam vuông 8m vuông=...m vuông
20 hm vuông 80 m vuông=...m vuông
2.Viết phân số hoặc hỗn số
19 m vuông=...dam vuông
40 dam vuông=...dam vuông
572 m vuông=...hm vuông
13 hm vuông 5 m vuông=...hm vuông
Mk nhầm nếu bn nào trả lời bài 2 thì câu thứ hai là 40 dam vuông 5m vuông=....dam vuông
2080
20800
2008
20008
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/10 hm 2 = …. m 2 3/5 hm 2 = …. m 2
1/10 km 2 =….hm 2 1/2 km 2 = ….hm
\(\dfrac{1}{10}hm^2=1000m^2\)
\(\dfrac{3}{5}hm^2=6000m^2\)
5 m vuông 24 dm vuông =..........m vuông
78km vuông 9 hm vuông=..........km vuông
29cm=.........m
1296kg=..........tấn
5 m vuông 24 dm vuông =2405 m vuông
78km vuông 9 hm vuông=78,09 km vuông
29cm=0,29m
1296kg=1,296tấn
5 m vuông 24 dm vuông =2405 m vuông
78km vuông 9 hm vuông=78,09 km vuông
29cm=0,29m
1296kg=1,296tấn
5 m vuông 24 dm vuông =2405 m vuông
78km vuông 9 hm vuông=78,09 km vuông
29cm=0,29m
1296kg=1,296tấn