Nghe – viết : Gió
? Tìm các chữ bắt đầu bằng r, gi, d (hoặc các chữ có dấu hỏi, dấu ngã) trong bài chính tả.
Nghe – viết :
Sân chim
Chim nhiều không tả xiết. Chúng đậu và làm tổ thấp lắm, đứng dưới gốc cây có thể thò tay lên tổ nhặt trứng một cách dễ dàng. Tiếng chim kêu vang động bên tai, nói chuyện không nghe được nữa. Thuyền đã đi xa mà vẫn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông.
Theo ĐOÀN GIỎI
Tập viết trước những chữ trong bài chính tả bắt đầu bằng tr, s (hoặc những chữ có dấu hỏi, dấu ngã).
- Chữ bắt đầu bằng tr : trứng, trắng, trên.
- Chữ bắt đầu bằng s : sát sông
- Chữ có dấu hỏi : tả, tổ, thể.
- Chữ có dấu ngã : nữa, đã, vẫn, những.
Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già
a, Bắt đầu bằng d : ................
- Bắt đầu bằng gi : ................
- Bắt đầu bằng r : ................
b, Có thanh hỏi : ................
- Có thanh ngã : ................
a, Bắt đầu bằng d : dẫu
- Bắt đầu bằng gi : giúp đỡ
- Bắt đầu bằng r : rồi, rất
b, Có thanh hỏi : khỏi , cảm ơn , để , của
- Có thanh ngã : lão , dẫu, cũng
a) Viết vào chỗ trống những tiếng bắt đầu bằng gi, bằng r mà em tìm được trong bài thơ Mẹ (Tiếng Việt 2, tập một, trang 101):
gi: ..........................................
r: ............................................
b) Viết vào chỗ trống những tiếng có dấu hỏi,dấu ngã mà em tìm được trong bài thơ Mẹ:
dấu hỏi: .................................
dấu ngã: .................................
a)
gi: gió, giấc
r: rồi, ru
b)
dấu hỏi: cả, chẳng, ngủ, của
dấu ngã: cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã
Tìm các tiếng :
a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi...
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo...
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết.
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng
- Có nghĩa trái ngược với Chìm
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu.
a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: Rán
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo: Dán
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết: Giấu
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng: Mở
- Có nghĩa trái ngược với Chìm: Nổi
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu: Gõ
Tìm trong Chuyện bốn mùa :
a) 2 chữ bắt đầu bằng l, 2 chữ bắt đầu bằng n.
b) 2 chữ có dấu hỏi, 2 chữ có dấu ngã.
a) 2 chữ bắt đầu bằng l, 2 chữ bắt đầu bằng n.
Trả lời:
- Chữ bắt đầu bằng l : là, lộc, làm, lửa, lại, lúc, lá.
- Chữ bắt đầu bằng n : nàng, nảy, nắng, nào,
b) 2 chữ có dấu hỏi, 2 chữ có dấu ngã.
Trả lời:
- Chữ có dấu hỏi : bảo, nảy, phải, nghỉ, bưởi, chỉ, chẳng, thủ thỉ, lửa, ngủ, mải, vẻ, ủ, để.
- Chữ có dấu ngã : cũng, cỗ, mỗi.
Thi tìm nhanh :
a) Các tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi ).
b) Các tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã ).
a) Các tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi ).
Trả lời:
- Các tiếng bắt đầu bằng r : rang, rác, rau, rán, rách, răng, ren, rét, rèm, rung rinh, rong, rêu, roi, rô, rỗng, rồng, ru, rừng, …
- Các tiếng bắt đầu bằng d : da, dạ, dành, dao, dạo, dặn dò, dẻo, dép, dê , dọc, dỗ, dỗi, dốt, dỡ, du dương, duyên, …
- Các tiếng bắt đầu bằng gi : gia đình, giá đỗ, tự giác, giặc, giặt giũ, giẻ lau, giọng, giỏ, giỗ, giục,…
b) Các tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã ).
- Các tiếng có thanh hỏi : bẩn, biển, bỏng, cải, rẻ, rể, nhỏ, chủ, tủ, tổ, tổng, phở, quả, mở, nổ, mải, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, hoẵng, nghĩ, nhã nhặn, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gãi, gỗ, gỡ, mũ, mũi, …
Tìm và viết các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Đôi bạn:
a, Bắt đầu bằng ch : .......................
Bắt đầu bằng tr : .......................
b, Có thanh hỏi : .......................
Có thanh ngã : .......................
a, Bắt đầu bằng ch : chuyện, chiến ( tranh ), cho
Bắt đầu bằng tr : ( Chiến ) tranh
b, Có thanh hỏi : kể , xảy ( ra ) , bảo , ở , sẻ , cửa
Có thanh ngã : Mãi , đã , sắn
Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Về quê ngoại
a, Bắt đầu bằng ch : ..........................
Bắt đầu bằng tr : ..........................
b, Có thanh hỏi : ..........................
Có thanh ngã : ..........................
a, Bắt đầu bằng ch : chẳng
Bắt đầu bằng tr : trời , trăng , tre , trong, trôi
b, Có thanh hỏi : nghỉ , nở , tuổi , chẳng , ở
Có thanh ngã : đã , những