Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất bột đường trong bảng dưới đây:
Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất đạm hoặc chất béo.
Tên thức ăn, đồ uống | Chứa nhiều chất đạm | Chứa nhiều chất béo |
Đậu nành (đậu tương) | X | |
Thịt lợn | X | |
Mỡ lợn | X | |
Trứng | X | |
Thịt vịt | X | |
Lạc | X | |
Cá | X | X |
Đậu phụ (đậu hũ) | X | |
Dầu thực vật | X | |
Vừng (mè) | X | |
Tôm | X | |
Thịt bò | X | |
Dừa | X | |
Đậu Hà Lan | X | |
Cua | X | |
Ốc | X |
Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ, có nguồn gốc thực vật hay động vật (theo mẫu)
Quan sát hình 1 trang 118 SGK và hoàn thành bảng dưới đây theo yêu cầu sau:
a) Đánh dấu + vào cột ứng với các chất khoáng mà cây được bón; đánh dấu – vào cột ứng với chất khoáng mà cây thiếu.
b) Viết nhận xét kết quả phát triển của từng cây vào cột phù hợp.
Đánh dấu x vào cột phù hợp với nguồn gốc thức ăn, đồ uống có trong bảng sau.
Tên thức ăn, đồ uống | Nguồn gốc thực vật | Nguồn gốc động vật |
Rau cải | X | |
Đậu cô-ve | X | |
Bí đao | X | |
Lạc (đậu phộng) | X | |
Thịt gà | X | |
Sữa | X | |
Nước cam | X | |
Cá | X | |
Cơm | X | |
Thịt lợn (thịt heo) | X | |
Tôm | X |
Thịt lợn,cá,tôm,thịt bò là những thức ăn thuộc nhóm thức ăn nào dưới đây?
a.nhóm thức ăn có chứa nhiều chất xơ
b.nhóm thức ăn có chứa nhiều bột đường
c.nhóm thức ăn có nhiều vi-ta-min chất khoáng
d.nhóm thức ăn có chứa nhiều chất đạm
Câu 29. Đánh dấu X vào các cột tương ứng trong bảng sau cho phù hợp?
Hỗn hợp | Đồng nhất | Không đồng nhất | Huyền phù | Nhũ tương |
Bột mì và nước |
|
|
|
|
Giấm ăn |
|
|
|
|
Sữa đặc và nước |
|
|
|
|
Kem chống nắng |
|
|
|
|
Nước muối sinh lí |
|
|
|
|
Câu 29. Đánh dấu X vào các cột tương ứng trong bảng sau cho phù hợp?
Hỗn hợp | Đồng nhất | Không đồng nhất | Huyền phù | Nhũ tương |
Bột mì và nước | X |
| X |
|
Giấm ăn | X |
| X |
|
Sữa đặc và nước | X |
| X |
|
Kem chống nắng |
| X |
| X |
Nước muối sinh lí |
| X | X |
|
Câu 39: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào:
A. áp suất B. loại chất
C. môi trường D. nhiệt độ
Câu 40. Đánh dấu X vào các cột tương ứng trong bảng sau cho phù hợp
Kẻ bảng 51.1 ra Phiếu học tập. Ghi các biện pháp tiết kiệm năng lượng đã chọn ở câu 1 và đánh dấu “X” vào các cột thích hợp trong bảng. Ví dụ, biện pháp a/ đã được đánh dấu “X” vào các cột mô tả tương ứng để minh họa.
Biện pháp | Tiết kiệm điện | Tiết kiệm nước | Tiết kiệm nhiên liệu | Dùng nguồn năng lượng tái tạo |
a/ | ? | ? | ? | ? |
b/ | ? | ? | ? | ? |
.... | ? | ? | ? | ? |
Biện pháp | Tiết kiệm điện | Tiết kiệm nước | Tiết kiệm nhiên liệu | Dùng nguồn năng lượng tái tạo |
a/ | X |
| X | X |
b/ | X |
| X | X |
c/ | X |
| X | X |
d/ | X |
| X |
|
e/ | X |
| X |
|
h/ |
| X |
| X |
i/ |
|
| X |
Viết không hoặc có vào cột tương ứng trong bảng dưới đây cho phù hợp với tính chất của nước ở các thể khác nhau.
Nước ở thể lỏng | Nước ở thể khí | Nước ở thể rắn | |
Có mùi không? | không | không | không |
Có vị không? | không | không | không |
Có nhìn thấy bằng mắt thường không? | có | không | có |
Có hình dạng nhất định không? | không | không | có |