Giải các phương trình sau: 2 x 2 – x = 3 – 6x
Giải các phương trình sau: 1 x - 2 - 6 x + 3 = 5 6 - x 2 - x
Giải các phương trình sau lớp 8
a)2x^2+6x+9=x^2
b) (x-3) (x+4) -2(3x-2)= (x-4)^2
a: \(\Leftrightarrow x^2+6x+9=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3\right)^2=0\)
=>x+3=0
hay x=-3
b: \(\Leftrightarrow x^2+x-12-6x+4=x^2-8x+16\)
=>-7x+8=-8x+16
=>x=8
Giải các phương trình sau
a) (x - 2) (x - 3) +(x - 2) -1 =0
b) 6x^3 + x^2 = 2x
a) (x- 2) (x-3-1) =0
(x- 2) (x -4)=0
x-2 =0 hay x-4=0
x = 2 hay x=4
Giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt{x^2-9}+\sqrt{x^2-6x+9}\)
b) \(\sqrt{x^2-2x+1}+\sqrt{x^2-4x+4}=3\)
Lời giải:
a. Đề thiếu
b. PT $\Leftrightarrow \sqrt{(x-1)^2}+\sqrt{(x-2)^2}=3$
$\Leftrightarrow |x-1|+|x-2|=3$
Nếu $x\geq 2$ thì pt trở thành:
$x-1+x-2=3$
$\Leftrightarrow 2x-3=3$
$\Leftrightarrow x=3$ (tm)
Nếu $1\leq x< 2$ thì:
$x-1+2-x=3\Leftrightarrow 1=3$ (vô lý)
Nếu $x< 1$ thì:
$1-x+2-x=3$
$\Leftrightarrow x=0$ (tm)
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
`|5x| = - 3x + 2`
Nếu `5x>=0<=> x>=0` thì phương trình trên trở thành :
`5x =-3x+2`
`<=> 5x +3x=2`
`<=> 8x=2`
`<=> x= 2/8=1/4` ( thỏa mãn )
Nếu `5x<0<=>x<0` thì phương trình trên trở thành :
`-5x = -3x+2`
`<=>-5x+3x=2`
`<=> 2x=2`
`<=>x=1` ( không thỏa mãn )
Vậy pt đã cho có nghiệm `x=1/4`
__
`6x-2<5x+3`
`<=> 6x-5x<3+2`
`<=>x<5`
Vậy bpt đã cho có tập nghiệm `x<5`
Giải các phương trình sau
1. x^4+3x^3-2x^2-6x+4=0
2. x^4-3x^3-6x^2+3x+1=0
x4−3x3−2x2+6x+4=0x4−3x3−2x2+6x+4=0
⇔x4−2x3−2x2−x3+2x2+2x−2x2+4x+4=0⇔x4−2x3−2x2−x3+2x2+2x−2x2+4x+4=0
⇔x2(x2−2x−2)−x(x2−2x−2)−2(x2−2x−2)=0⇔x2(x2−2x−2)−x(x2−2x−2)−2(x2−2x−2)=0
⇔(x2−x−2)(x2−2x−2)=0⇔(x2−x−2)(x2−2x−2)=0
⇔(x+1)(x−2)(x−1−√3)(x−1+√3)=0⇔(x+1)(x−2)(x−1−3)(x−1+3)=0
⇔⎡⎢ ⎢ ⎢ ⎢⎣x=−1x=2x=1+√3x=1−√3
tl
x4−3x3−2x2+6x+4=0x4−3x3−2x2+6x+4=0
⇔x4−2x3−2x2−x3+2x2+2x−2x2+4x+4=0⇔x4−2x3−2x2−x3+2x2+2x−2x2+4x+4=0
⇔x2(x2−2x−2)−x(x2−2x−2)−2(x2−2x−2)=0⇔x2(x2−2x−2)−x(x2−2x−2)−2(x2−2x−2)=0
⇔(x2−x−2)(x2−2x−2)=0⇔(x2−x−2)(x2−2x−2)=0
⇔(x+1)(x−2)(x−1−√3)(x−1+√3)=0⇔(x+1)(x−2)(x−1−3)(x−1+3)=0
⇔⎡⎢ ⎢ ⎢ ⎢⎣x=−1x=2x=1+√3x=1−√3
^HT^
Ta thấy x=0 không là nghiệm của phương trình
chia cả 2 vế cho x^2 ta được:
PT <=> x^2-3x-6+3/x+1/(x^2)=0
<=> (x^2-2+1/(x^2))-3(x-1/x)-4=0
<=> (x-1/x)^2-3(x-1/x)-4=0
Đặt x-1/x=y
PT <=> y^2-3y-4=0
<=> y=-4 hoặc y=1
Tại y=-4 , ta có x+1/x+4=0
<=> x^2+4x+1=0
<=> x=-2+ √3 hoăc x=-2- √ 3
Tại y=1 ta có x^2-x-1=0
<=> x=(1- √ 5)/2 hoặc x=(1+ √5)/2
giải các phương trình sau
1, \(\dfrac{3}{2+x}-\dfrac{x-1}{x^2-4}=\dfrac{2}{x-2}\)
2, \(\dfrac{x-5}{2x-3}-\dfrac{x}{2x+3}=\dfrac{1-6x}{4x^2-9}\)
1: Ta có: \(\dfrac{3}{x+2}-\dfrac{x-1}{x^2-4}=\dfrac{2}{x-2}\)
Suy ra: \(3x-6-x+1=2x+4\)
\(\Leftrightarrow2x-5=2x+4\left(vôlý\right)\)
2: Ta có: \(\dfrac{x-5}{2x-3}-\dfrac{x}{2x+3}=\dfrac{1-6x}{4x^2-9}\)
Suy ra: \(\left(x-5\right)\left(2x+3\right)-x\left(2x-3\right)=1-6x\)
\(\Leftrightarrow2x^2-7x-15-2x^2+6x+6x-1=0\)
\(\Leftrightarrow5x=16\)
hay \(x=\dfrac{16}{5}\)
Giải bất phương trình sau : a/ 2x ^ 2 + 6x - 8 < 0 x ^ 2 + 5x + 4 >=\ 2) Giải phương trình sau : a/ sqrt(2x ^ 2 - 4x - 2) = sqrt(x ^ 2 - x - 2) c/ sqrt(2x ^ 2 - 4x + 2) = sqrt(x ^ 2 - x - 3) b/ x ^ 2 + 5x + 4 < 0 d/ 2x ^ 2 + 6x - 8 > 0 b/ sqrt(- x ^ 2 - 5x + 2) = sqrt(x ^ 2 - 2x - 3) d/ sqrt(- x ^ 2 + 6x - 4) = sqrt(x ^ 2 - 2x - 7)
2:
a: =>2x^2-4x-2=x^2-x-2
=>x^2-3x=0
=>x=0(loại) hoặc x=3
b: =>(x+1)(x+4)<0
=>-4<x<-1
d: =>x^2-2x-7=-x^2+6x-4
=>2x^2-8x-3=0
=>\(x=\dfrac{4\pm\sqrt{22}}{2}\)
Giải các phương trình sau:
1) |x-1| + |x-2| + |x-3| + |x-4| = 5x-20
2) |x| + |x+1| + |x+2| + |x+3| + |x+4| = -6x
1) \(\left|x-1\right|+\left|x-2\right|+\left|x-3\right|+\left|x-4\right|=5x-20\) (1)
Vì \(VT\ge0\) nên \(5x-20\ge0\) hay \(x\ge4\)
Do đó
\(\left|x-1\right|+\left|x-2\right|+\left|x-3\right|+\left|x-4\right|=x-1+x-2+x-3+x-4=4x-10\)
(1) tương đương với
\(4x-10=5x-20\) \(\Leftrightarrow x=10\) (Nhận)
Bài 2) tương tự